Tài liệu chuyên đề Định lí Thalès Toán lớp 8 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 8.
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 8 word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Định lí Thalès
Dạng 1: ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ
A. PHƯƠNG PHÁP
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
Tỉ số của hai đoạn thẳng và , ký hiệu , là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ: Hai đoạn thẳng và gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng và nếu có tỉ lệ thức: hay
3. Một số tính chất của tỉ lệ thức
i.
ii.
B. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a. và
b. và
Hướng dẫn giải
a. Ta có:
b. . Thay vào ta được:
Bài tập mẫu 2: Điểm C thuộc đoạn thẳng AB và chia AB theo tỉ số . Hãy tính các tỉ số và
Hướng dẫn giải
Vì thuộc đoạn thẳng và chia theo tỉ số .
Nên: . Do đó: với .
Do đó: .
Vậy: và .
Bài tập mẫu 3: Cho đoạn thẳng .
a. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho . Tính độ dài đoạn thẳng
b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho . Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Hướng dẫn giải
a. Theo đề bài: nên với .
Nên: hay . Khi đó:
Vậy:
Cách khác: Theo đề bài:
Nên:
Do đó:
b. Theo đề bài: nên với .
Mặt khác: D thuộc tia đối của tia BA. Nên
Do đó:
Suy ra:
Vậy:
Bài tập mẫu 4: Cho đoạn thẳng được chia thành các đoạn thẳng liên tiếp và lần lượt tỉ lệ với và
a. Tính độ dài mỗi đoạn thẳng đó.
b. Chứng minh rằng: hai điểm M và P chia đoạn AN theo cùng tỉ số k và tính k.
c. Còn hai điểm nào chia đoạn thẳng nào theo cùng một tỉ số nữa không
Hướng dẫn giải
a. Theo đề bài và tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Nên:
b. Từ câu a ta suy ra:
Do đó: và chia đoạn theo cùng một tỉ số
c. Nhận xét:
Nên còn hai điểm và chia đoạn thẳng theo cùng một tỉ số .
Bài tập mẫu 5: Cho có chu vi bằng . Tính độ dài các cạnh của tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt tỉ lệ với .
Hướng dẫn giải
Chu vi là:
Theo đề bài:
Áp dụng TC DTSBN ta được:
Vậy: .
Bài tập mẫu 5: Cho và . Tính độ dài AB.
Hướng dẫn giải
Từ tỉ lệ: thì
Bài tập mẫu 6: Cho , các trung tuyến cắt nhau tại .
a. Tính
b. Tính
c. Kể hai cặp đoạn thẳng tỉ lệ với và .
Hướng dẫn giải
a. Có là trung điểm của (vì là trung tuyến)
Do đó: (tính chất trung điểm của đoạn thẳng)
b. có các trung tuyến cắt nhau tại
Nên: G là trọng tâm
Do đó: ( G là trọng tâm )
c. G là trọng tâm . Nên:
Do đó: và là cặp đoạn thẳng tỉ lệ với và .
Suy ra: và là cặp đoạn thẳng tỉ lệ với và .
Bài tập mẫu 7: Cho đoạn thẳng , là một điểm trên đoạn . Tính các tỉ số và nếu:
a.
b.
c.
Hướng dẫn giải
a. Từ tỉ lệ ta suy ra:
Do đó: và
b. Ta có: . Nên:
Do đó: và
c. Ta có: . Nên:
Do đó: và
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Điểm C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số . Tính các tỉ số
Bài tập 2: Cho đoạn thẳng . Trên tia đối của của BA lấy điểm D sao cho . Tính .
Bài tập 3: Hãy chia đoạn thẳng dài thành ba phần tỉ lệ với .
Bài tập 4: Hãy chia đoạn thẳng dài thành ba phần sao cho
D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4: .
Dạng 2: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
A. PHƯƠNG PHÁP
1. Định lý Talet thuận: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Cho hình vẽ
B. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Tìm x; y trong các hình vẽ sau:
Hướng dẫn giải
a. Vì nên theo định lý Ta- Let.
Ta có: nên
Ta có (Theo hệ quả định lý Ta-let).
Thay vào ta được:
b. Vì có
Nên ta có tỉ lệ: ( định lí Ta-lét)
Hay : từ đây ta có: .
................................
................................
................................