Last weekend, went to visit my family in my hometown. don't come from a big city

269

Với giải New Words SGK Tiếng anh 8 iLearn Smart World chi tiết trong Unit 2: Life in the Country giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the Country

a. Read the sentences, then match the words with the definitions. Listen and repeat.

(Đọc các câu, sau đó nối các từ với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

Last weekend, went to visit my family in my hometown. don't come from a big city. I'm from a village in the country. In my village, young people love to pick flowers and play folk games. They jump rope and play tug of war with a rope. When they play spinning tops, they use small wooden toys. They also herd buffalo to help their parents.

(Cuối tuần trước, tôi về thăm gia đình ở quê. không đến từ một thành phố lớn. Tôi đến từ một ngôi làng trong nước. Ở làng tôi, thanh niên thích hái hoa và chơi các trò chơi dân gian. Họ nhảy dây và chơi kéo co bằng dây thừng. Khi chơi con quay, chúng sử dụng đồ chơi nhỏ bằng gỗ. Các em cũng chăn trâu giúp cha mẹ.)

1. hometown: a person's place of birth

2.                       : traditional to a group of people or a place

3.                     : a game that two teams hold a rope and try to pull the hardest

4.                      : a game that two people hold a rope and one or more people jump over it

5.                      : to take flowers or fruit from the plant or tree where they are growing

6.                      : a game that players use wooden toys which spin very quickly

7.                     : to make animals move together as a group

Đáp án:

2. folk

3. tug of war

4. jump rope

5. pick

6. spinning tops

7. herd

1. hometown: a person's place of birth

(quê hương: nơi sinh của một người)

2. folk: traditional to a group of people or a place

(dân gian: truyền thống cho một nhóm người hoặc một nơi)

3. tug of war: a game that two teams hold a rope and try to pull the hardest

(kéo co: một trò chơi mà hai đội cầm một sợi dây và cố gắng kéo mạnh nhất)

4. jump rope: a game that two people hold a rope and one or more people jump over it

(một trò chơi mà hai người giữ một sợi dây và một hoặc nhiều người nhảy qua nó)

5. pick: to take flowers or fruit from the plant or tree where they are growing

 (hái, nhặt: lấy hoa hoặc quả từ cây hoặc cây nơi chúng đang phát triển)

6. spinning tops: a game that players use wooden toys which spin very quickly

(con xoay: một trò chơi mà người chơi sử dụng đồ chơi bằng gỗ quay rất nhanh)

7. herd: to make animals move together as a group

(chăn thả: để làm cho động vật di chuyển cùng nhau như một nhóm)

Đánh giá

0

0 đánh giá