Read about quantifiers with countable/ uncountable nouns and fill in the blanks

171

Với giải Grammar Meaning & Use a SGK Tiếng anh 8 iLearn Smart World chi tiết trong Unit 2: Life in the Country giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the Country

a. Read about quantifiers with countable/ uncountable nouns and fill in the blanks.

(Đọc về lượng từ với danh từ đếm được/không đếm được và điền vào chỗ trống.)

Tiếng Anh 8 Unit 2 Lesson 1 trang 14, 15, 16, 17 - ilearn Smart World (ảnh 3)

Hướng dẫn giải:

Quantifiers with countable/ uncountable nouns

(Lượng từ với danh từ đếm được/ không đếm được)

We can use countable/uncountable nouns with the quantifiers: lots of/a lot of, too much, too many, and not enough to talk about amounts.

(Chúng ta có thể sử dụng các danh từ đếm được/không đếm được với các từ định lượng: lot of/a lot of, too much, too many, và not enough để nói về số lượng.)

  • lots of/a lot of... means a large amount of something.

(lot of/a lot of... có nghĩa là một lượng lớn cái gì đó.)

  • ...are too many... means the amount of something countable is more than you want.

(…are too many... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó có thể đếm được nhiều hơn bạn muốn.)

  • ....is too much... means the amount of something uncountable is more than you want.

(....is too much... có nghĩa là số lượng của một thứ gì đó không đếm được nhiều hơn bạn muốn.)

  • .... not enough... means the amount is less than you want.

(.... không đủ... có nghĩa là số tiền ít hơn bạn muốn.)

Note: too much, too many, and not enough all have a negative meaning.

(Lưu ý: too much, too many, và not enough có nghĩa tiêu cực.)

There are lots of people.

(Có rất nhiều người.)

There is too much work to do.

(Có quá nhiều việc phải làm.)

There are too many cars on the road.

(Có quá nhiều xe trên đường.)

There isn't enough time to play.

(Không có đủ thời gian để chơi.)

Đáp án:

A: There is too much noise here!

(Có quá nhiều tiếng ồn ở đây!)

B: This store has a lot of snacks, but I don't have enough money.

(Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn vặt, nhưng tôi không có đủ tiền.)

Đánh giá

0

0 đánh giá