Giải Toán 8 trang 41 Tập 2 Chân trời sáng tạo

352

Với lời giải Toán 8 trang 41 Tập 2 chi tiết trong Bài tập cuối chương 6 trang 41 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài tập cuối chương 6 trang 41

Bài 1 trang 41 Toán 8 Tập 2: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu

A. a = 0;

B. b ≠ 0;

C. b = 0;

D. a ≠ 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Để phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn thì a ≠ 0.

Bài 2 trang 41 Toán 8 Tập 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 3x + 2y − 6 = 0;

B. 3x + 6 = 0;

C. x2 = 4;

D. y2 – x + 1 = 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Phương trình bậc nhất một ẩn là 3x + 6 = 0.

Bài 3 trang 41 Toán 8 Tập 2: Phương trình nào sau đây nhận x = 2 là nghiệm?

A. 3x + 6 = 0;

B. 2x − 4 = 0;

C. 2x + 3 = 1 + x;

D. x + 2 = 4 + x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Thay x = 2 vào 2x – 4 = 0 ta có:

2.2 – 4 = 0.

Suy ra 2x – 4 = 0 nhận x = 2 là nghiệm.

Bài 4 trang 41 Toán 8 Tập 2: Nghiệm của phương trình 5x + 3 = 18 là:

A. x = −3;

B. x = 5;

C. x = 3;

D. x = −5.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

5x + 3 = 18

5x = 18 – 3 = 15

x = 15 : 5

x = 3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 3.

Bài 5 trang 41 Toán 8 Tập 2: Phương trình x − 4 = 10 − x có nghiệm là:

A. 3;

B. 14;

C. 7;

D. −7.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x – 4 = 10 – x

2x = 14

x = 7

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 7.

Bài 6 trang 41 Toán 8 Tập 2: Cho biết 3x – 9 = 0. Khi đó giá trị của biểu thức x2 − 2x − 3 là:

A. –3;

B. 1;

C. 0;

D. 6.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

3x – 9 = 0 suy ra x = 3

Thay x = 3 vào biểu thức x2 − 2x − 3 ta có: 32 − 2.3 – 3 = 0.

Bài 7 trang 41 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 5x – 12 = 3;

b) 2,5y + 6 = –6,5;

c) 15x2=35 ;

d) 12x+23=x+1

Lời giải:

a) 5x – 12 = 3

5x = 3 + 12

5x = 15

x = 15 : 5

x = 3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 3.

b) 2,5y + 6 = –6,5

2,5y = –6,5 – 6

2,5y = –12,5

y = –5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là y = −5.

c)15x2=35

15x=2+35

15x=135

x=135:15

x = 13

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = 13.

d) 12x+23=x+1

12xx=123

12x=13

x=13:12

x=23

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=23 .

Bài 8 trang 41 Toán 8 Tập 2: Giải các phương trình sau:

a) 10 − (x − 5) = 20;

b) −12 + 3(1,5 − 3u) = 15;

c) (x + 2)2 − x(x − 3) = −12;

d) (x + 5)(x − 5) − (x − 3)2 = 6.

Lời giải:

a) 10 − (x − 5) = 20

10 − x + 5 = 20

x = 10 + 5 − 20

x = −5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −5.

b) −12 + 3(1,5 − 3u) = 15

−12 + 4,5 − 9u = 15

9u = −12 + 4,5 − 15

9u = −22,5

u = −2,5

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là u = −2,5.

c) (x + 2)2 − x(x − 3) = −12

x2 + 4x + 4 − x2 + 3x = −12

7x = −16

x=167

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=167 .

d) (x + 5)(x − 5) − (x − 3)2 = 6

x2 – 25 − x2 + 6x – 9 = 6

6x = 40

x=203

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=203.

Bài 9 trang 41 Toán 8 Tập 2: a, 3x16=3+2x3

b) x+53=1x24 ;

c) 3x25+32=4x10 ;

d) x3+2x+16=4x25 .

Lời giải:

a)3x16=3+2x3

3x16=23x+26

3x – 1 = 6 + 4x

4x – 3x = −1 – 6

x = −7

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −7.

b)x+53=1x24

4x+512=123x212

4x + 20 = 12 – 3x + 6

x = −2

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = −2.

c)3x25+32=4x10

23x210+1510=4x10

6x – 4 + 15 = 4 – x

7x = −7

x = −1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = −1.

d)x3+2x+16=4x25

10x30+52x+130=12x230

10x + 10x + 5 = 24x – 48

4x = 53

x=534

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=534 .

Đánh giá

0

0 đánh giá