Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023 mới nhất

132

Cập nhật học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023

Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.

ĐVT: Triệu đồng/sinh viên

  Khối ngành Mức thu dự kiến
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)
Mức thu 60% Mức thu 40%
Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ
1 KN I 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
2 KN II 13,50 0,35 16,20 0,42 18,90 0,49
3 KN III 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
4 KN IV 15,20 0,39 18,24 0,47 21,28 0,55
5 KN V 16,40 0,42 19,68 0,51 22,96 0,59
6 KN VI 20,90 0,54 25,08 0,65 29,26 0,76
7 KN VII 15,00 0,39 18,00 0,46 21,00 0,54

B. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 24.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 24.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 27  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 24.2  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 24.7  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 25.3  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 26.51  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 25.7  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 25  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 23  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 24  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 22.6  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 23.8  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 24.65  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C15;D01 18.8  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 21.3  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 22.3  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16;B03;C15;D01 17.8  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D08 16  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 19.7  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 17.9  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 16  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 23.6  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 21.9  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 20.5  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 22.4  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 16  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 17.2

 

Đánh giá

0

0 đánh giá