Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 cao nhất 23,5 điểm

56

Cập nhật điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 20  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 19  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 22  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 19  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 19  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 22  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 20  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 20  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 22.5  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 23  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 23  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 20.5  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 21.5  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 23.5  
16 7420201 Công nghệ sinh học A16;B00;B03;D01 16  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 16  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 19  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 16  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D01 16  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 16  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 16  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 16  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 16.5  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 17.5  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 17  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 16  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 16

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 18  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 18  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 18  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 18  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 18  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 18  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 18  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 18  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 22.5  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 22.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 18  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 18  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A16;B00;B03;D01 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 19  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 21  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 23  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 18  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D01 18  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 18  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 20  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 18  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 18  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 18  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 18  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 18  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 18  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 20  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 18

B. Học phí Đại học An Giang 2021 - 2022

Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:

  • Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
Nhóm ngành Học phí ( VNĐ/ năm)

Hệ đào tạo đại học

Khoa học xã hộikinh tếluậtnông, lâm, thủy sản 10.780.000 đồng/năm
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 12.870.000 đồng/năm

Hệ đào tạo cao đẳng

Khoa học xã hộikinh tếluậtnông, lâm, thủy sản 7.700.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 9.350.000
Đánh giá

0

0 đánh giá