Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023
- Riêng thí sinh trúng tuyển ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.
- Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 | 14 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D08;D10;D15 | 14 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 14 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;A02 | 21 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;A02 | 21 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101 | --- | 15 |
2 | Marketing | 7340115 | 7340115 | --- | 15 |
3 | Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 7340201 | --- | 15 |
4 | Kế toán | 7340301 | 7340301 | --- | 15 |
5 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 7340406 | --- | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 7480201 | --- | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, | 7510301 | 7510301 | --- | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công tr | 7580205 | 7580205 | --- | 15 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất