Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2021
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;A02 | 21 |
B. Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh thì mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương không thay đổi so với năm 2020, cụ thể như sau:
Hệ đại học:
Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.000.000 đồng/kỳ.
Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/kỳ.
Hệ cao đẳng:
Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/kỳ.
Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.150.000 đồng/kỳ.
Ngành Dược học: 10.250.000 đồng/ kỳ.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất