Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 10 năm 2023 - 2024 có lời giải chi tiết sẽ giúp bạn ôn luyện và hoàn thành tốt bài thi Violympic Toán lớp 1. Mời các bạn đón xem:
Chỉ từ 300k mua trọn bộ đề thi Violympic Toán lớp 1 (Vòng 1 - 10) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 Vòng thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 10 năm 2023 - 2024 có đáp án
Bài Thi Số 1. Đập dế
Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng đơn vị là 3?
a. 37 b. 38 c. 30 d. 43
Câu 2. Chọn dãy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. 55; 67; 75; 83; 91 b. 55; 67; 75; 83; 91
c. 91; 83; 75; 67; 55 d. 55; 67; 83; 75; 91
Câu 3. Kết quả của phép tính: 46 – 5 = .........
Câu 4. Kết quả của phép tính: 15 + 23 = ............
a. 47 b. 36 c. 49 d. 38
Câu 5. Phép tính nào dưới đây là đúng?
a. 20 + 35 = 55 b. 20 + 35 = 45 c. 20 +35 = 73 d. 20 + 35 = 65
Câu 6. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 20 + 20 > ..........
a. 30 b. 40 c. 50 d. 60
Câu 7. Cho các số: 15; 58; 36; 1; 9; 20. Hỏi trong các số trên có bao nhiêu số có 2 chữ số?
a. 2 số b. 4 số c. 6 số d. 5 số
Câu 8. Kết quả của phép tính: 32 + 27 = ...........
a. 48 b. 59 c. 69 d. 72
Câu 9. Kết quả của phép tính: 23 + 14 – 6 = ............
a. 33 b. 35 c. 31 D. 37
Câu 10. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm: 90 – 50 + ........ > 60
a. 10 b. 15 c. 20 d. 40
Câu 11. Có bao nhiêu số có thể điền vào chỗ chấm: 42 + 15 + 2<.......< 30 + 34
a. 4 số b. 6 số c. 8 số d. 14
Câu 12. Có bao nhiêu số có thể điền vào chỗ chấm: 82 < ...... < 95
a. 11 b. 12 c. 13 d. 14
Bài Thi Số 2: Đừng để điểm rơi
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống để được các số liên tiếp viết theo thứ tự từ lớn đến bé là .........
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30 – 10 = ..........
Câu 3. Kết quả của phép tính: 50 + 10 = ...........
Câu 4. Kết quả của phép tính: 58 – 7 = ..............
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 58 – 6 = .............
Câu 6. Kết quả của phép tính: 34 + 22 = ..........
Câu 7. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 89 < ..... 4
Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 66 – 5 = .......
Câu 9. em có 13 cái kẹo. Anh có 15 cái kẹo. Cả hai anh em được mẹ cho thêm 20 cái kẹo. Hỏi sau khi được mẹ cho, cả hai anh em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: ....................cái kẹo.
Câu 10. Có bao nhiêu số có hai chữ số có thể điền vào chỗ chấm:
a. 5 số b. 6 số c. 14 số d. 15 số
Câu 11. Số 87 gồm .........chục và 7 đơn vị
Câu 12. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là .........
Câu 13. Số tròn chục lớn nhất có thể điền vào chỗ chấm là: .......
Câu 14. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 24 + 12 + ................ = 58
Câu 15. Kết quả của phép tính: 54 – 4 – 30 = ..................
Bài Thi số 3: Điền
Câu 1. Trong hai bạn dưới, bạn nào cao hơn?
|
A. Cả hai bạn cao bằng nhau B. Kiên C. Thuỷ D. Không so sánh được chiều cao của hai bạn |
Câu 2. Kết quả của phép tính: 30 + 10 = ..............
Câu 3. Trong 3 chiếc bút dưới, chiếc bút nào ngắn nhất?
Trả lời: Bút .................
Câu 4. Trong hai bạn dưới, bạn nào thấp hơn?
|
A. Cả hai bạn cao bằng nhau B. Nguyên C. An D. Không so sánh được chiều cao của hai bạn |
Câu 5. Phép tính nào sau đây có kết quả nhỏ hơn 65?
a. 40 + 40 b. 35+ 20 c. 15 + 52 d. 20 + 50
Câu 6. Kết quả của phép tính: 12 + 21
Câu 7. Số cần điền vào chỗ chấm là: 50 + 20 = ........
Câu 8. Cho các số: 45, 34, 70, 68, 82. Số tròn chục lớn hơn 62 trong các số ở trên là:... Câu 9. Kết quả của phép tính 56 + 20 – 45 lớn hơn số nào dưới đây?
a. 29 b. 35 c. 33 d. 31
Câu 10. Chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm?
a. 52 b. 49 c. 39 d. 35
Câu 11. Số thích hợp điền vào ô trống để được các số liên tiếp viết theo thứ tự từ bé đến lớn là..........
Câu 12. Số bé nhất trong các số dưới nằm ở hình nào?
|
A. Hình tròn B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình vuông |
Câu 13. Bạn Việt có 14 cái nhãn vở. Sau đó Nam cho bạn Việt thêm hai chục cái nhãn vở, bạn Tùng cho bạn Việt 13 cái nhãn vở. Sau khi hai bạn Nam và Tùng cho thì số cái nhãn vở của bạn Việt là bao nhiêu?
a. 47 cái b. 39 cái c. 29 cái d. 57 cái
Câu 14. Trong ba bạn sau, bạn cao nhất là:
a. Minh b. Cường c. Chi d. 3 bạn cao bằng nhau ao bằng
Câu 15. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị?
a. 52 b. 46 c. 77 d/ 64
Câu 16. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm:
a. 8 b. 10 c. 12 d. 16
..........................................
..........................................
..........................................
Để mua trọn bộ đề thi Violympic Toán lớp 1 (Vòng 1 - 10) năm 2023 - 2024 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ Mua tài liệu hay, chọn lọc
Xem thêm các Đề thi Violympic Toán lớp 1 hay, chi tiết khác:
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 1
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 2
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 3
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 4
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 5
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 6
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 7
Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 8