Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

2.2 K

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số chi tiết trong Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 114, 115 Bài 70 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 114

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 114 Bài 1: Tính.

a) 528+127=……………………………

 

c) 232456=……………................

b) 4+712=………………………………

d) 64193=………………………………

Lời giải

a) 528+127=528+4828=5328

c) 232456=23242024=324

b) 4+712=4812+712=5512

d) 64193=64195719=719

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 114 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.

a) 58+78916=……………………………………………………………………………

b) 2+163118=……………………………………………………………………………

c) 49+1391627=……………………………………………………………………….

Lời giải

a) 58+78916=1016+1416916=1516

b) 2+163118=3618+3183118=818

c) 49+1391627=49+1391627=1791627=51271627=3527

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 114 Bài 3Bác Tuấn có một mảnh vườn, bác đã sử dụng 47 diện tích để trồng rau và 514 diện tích để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để làm lối đi. Hỏi bác Tuấn đã dành bao nhiêu phần diện tích mảnh vườn để làm lối đi?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Số phần diện tích để trồng rau và cây ăn quả là:

47+514=1314 (diện tích)

Số phần diện tích để làm lối đi là:

11314=114 (diện tích)

Đáp số: 114 diện tích mảnh vườn

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện.

514+47+1773=…………………………………………………………………………

Lời giải

514+47+1773=514+47+1773=514+33=514

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 5Đố em!

a) Viết phân số 58 thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau.

b) Viết phân số 23 thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau.

Lời giải

a) 58=48+18=12+18

b) 23=13+13

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115, 116 Bài 70 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 1: Tính.

a) 89×916=……………………………

c) 2819:2119=……………………………

b) 724×6=……………………………

d) 487:8=……………………………

Lời giải

a) 89×916=8×99×8×2=12

c) 2819:2119=.2819×1921=4×7×1919×3×7=43

b) 724×6=7×624=7×66×4=74

d) 487:8=487×18=6×8×17×8=67

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.

a) 213676:4=……………………………………………………………………………..

b) 128:108×3=…………………………………………………………………………..

Lời giải

a) 213676:4=712 ​76×14=712724=724

b) 128:108×3=32:54×3=32:154=32×415=3×2×22×3×5=25

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 115 Bài 3: Mai có 350 000 đồng tiền tiết kiệm. Mai đã dùng 57 số tiền đó để mua sách vở giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền?

Lời giải

Mai đã dùng hết số tiền là:

350  000×57=250  000 (đồng)

Mai còn lại số tiền là:

350 000 – 250 000 = 100 000 (đồng)

Đáp số: 100 000 đồng

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 116

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 116 Bài 4Một tấm kính hình chữ nhật có diện tích là 89 m2 và chiều dài là 43 m. Tính chu vi của tấm kính đó.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số

Lời giải

Chiều rộng tấm kính hình chữ nhật là:

89:43=23 (m)

Chu vi của tấm kính đó là:

43+23×2=4 (m)

Đáp số: 4 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 116 Bài 5Tính bằng cách thuận tiện.

a) 76×916×67×16 = ..............................................................................................................

= ..............................................................................................................

b) 712×49+49×51229 = ......................................................................................................

= .....................................................................................................

Lời giải

a) 76×916×67×16=76×67×916×16

=1×9=9

b) 712×49+49×51229=49×712+51229

=49×129

=4929=29

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá