23 câu Trắc nghiệm Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán lớp 8

657

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số sách Cánh diều. Bài viết gồm 23 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số

Câu 1 : Chọn khẳng định đúng.

  • A
    Trên mặt phẳng, vẽ hai trục Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc O của mỗi trục. Khi đó, ta có hệ trục tọa độ Oxy.
  • B
    Trên mặt phẳng, vẽ hai trục Ox, Oy cắt nhau tại O. Khi đó, ta có hệ trục tọa độ Oxy.
  • C
    Trên mặt phẳng, vẽ hai trục Ox, Oy vuông góc với nhau. Khi đó, ta có hệ trục tọa độ Oxy.
  • D
    Cả A, B, C đều sai

Đáp án : A

Lời giải:
Trên mặt phẳng, vẽ hai trục Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc O của mỗi trục. Khi đó, ta có hệ trục tọa độ Oxy.

Câu 2 : Cho điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó:

  • A
    a là tung độ, b là hoành độ của điểm M
  • B
    a là tung độ, b là hoành độ của điểm M
  • C
    a là hoành độ, b là tung độ của điểm M
  • D
    a là hoành độ, b là tung độ của điểm M

Đáp án : D

Lời giải :
Cho điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó a là hoành độ, b là tung độ của điểm M

Câu 3 : Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng:

  • A
    2
  • B
    1
  • C
    0
  • D
    1

Đáp án : C

Lời giải  :
Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng 0.

Câu 4 : Đồ thị của hàm số y=f(x) trên mặt phẳng tọa độ Oxy là tập hợp tất cả các điểm M có tọa độ:

  • A
    M(x;f(x))
  • B
    M(f(x);x)
  • C
    M(f(x);x)
  • D
    M(x;f(x))

Đáp án : A

Lời giải  :
Đồ thị của hàm số y=f(x) trên mặt phẳng tọa độ Oxy là tập hợp tất cả các điểm M(x;f(x))

Câu 5 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hình vẽ như sau:

Chọn đáp án đúng.

  • A
    f(2)=1;f(1)=2
  • B
    f(1)=2;f(2)=1
  • C
    f(2)=1;f(1)=2
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : A

Lời giải:

Từ hình vẽ ta thấy B(-2;1) và điểm A(1;2) thuộc đồ thị hàm số.

Do đó, f(2)=1;f(1)=2

Câu 11 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hàm số y=f(x) có đồ thị là hai đoạn thẳng OA và AB như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức nào?

  • A
    y=x
  • B
    y=2
  • C
    y={xkhi0x22khi2<x7
  • D
    y={xkhix22khix>2

Đáp án : C

Lời giải:

Nhìn vào đồ thị ta thấy:

Với 2<x7 ta thấy đồ thị hàm số là đường thẳng y=2

Với 0x2 ta thấy đồ thị hàm số là đường thẳng y=x

Vậy y={xkhi0x22khi2<x7

Câu 12 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hàm số y=f(x) có đồ thị là hai đoạn thẳng OA và AB, và đồ thị hàm số y=g(x)=13x như hình vẽ dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị của x để f(x)=g(x)

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3

Đáp án : C

Lời giải:

Đồ thị hàm số y=f(x) và y=g(x) cắt nhau tại điểm O(0;0) và M(6;2)

Với x=0 thì f(x)=g(x)=0

Với x=6 thì f(x)=g(x)=2

Do đó, có 2 giá trị của x để f(x)=g(x)

Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm M(2;3),N(2;3),P(2;3);Q(2;3). Trong các đoạn thẳng MP, PQ, NQ, MN, số đoạn thẳng song song với trục hoành là:

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4

Đáp án : B

Lời giải :

Biểu diễn các điểm M(2;3),N(2;3),P(2;3);Q(2;3) trên mặt phẳng tọa độ

Nhìn vào đồ thị ta thấy đoạn thẳng song song với trục hoành là MN và PQ.

Câu 14 : Cho hình vẽ:

Tìm tọa độ điểm Q để tứ giác MNPQ là hình vuông.

  • A
    Q(6; 4)
  • B
    Q(4; 2)
  • C
    Q(2; 6)
  • D
    Q(6; 2)

Đáp án : D

Lời giải :

Điểm P cách điểm N là 4 ô chéo thì điểm Q cũng cách điểm M 4 ô chéo

Điểm N cách trục hoành 2 ô vuông thì điểm Q cách trục hoành 2 ô vuông.

Do đó, điểm Q(6; 2)

Câu 15 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, lấy các điểm M(1; 1,5); N(-1; 1,5), P(-1; -1,5), Q(1; -1,5).

Khi đó, tứ giác MNPQ là hình gì?

  • A
    Hình chữ nhật
  • B
    Hình thoi
  • C
    Hình vuông
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : A

Lời giải:

Biểu diễn các điểm M, N, P, Q trên mặt phẳng tọa độ ta có:

Nhìn đồ thị ta thấy, tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.

Câu 16 : Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ:

Hàm số có công thức nào sau đây thể hiện đồ thị hàm số trên?

  • A
    y=2x
  • B
    y=x2
  • C
    y=x
  • D
    y=2x2

Đáp án : B

Lời giải  :

Ta thấy các điểm có tọa độ: (0; 0), (1; 1), (-1; 1), (-2;4), (2;4)

Thay tọa độ các điểm trên vào các hàm số của 4 đáp án, chỉ có hàm số y=x2 là thỏa mãn.

Câu 17 : Đồ thị hàm số y=13x là đường thẳng nào trong hình vẽ sau:

  • A
    Đường thẳng d
  • B
    Đường thẳng d’
  • C
    Trục Ox
  • D
    Trục Oy

Đáp án : B

Lời giải :

Ta thấy hai điểm O(0; 0) và điểm B(3;1) thuộc hàm số y=13x

Do đó, đồ thị hàm số y=13x là đường thẳng d’

Câu 18 : Cho đồ thị hàm số y=3x2+1 và điểm C thuộc đồ thị đó. Nếu tung độ của điểm C là 1 thì tọa độ của điểm C là:

  • A
    C(1;1)
  • B
    C(1;1)
  • C
    C(0;1)
  • D
    C(1;0)

Đáp án : C

Lời giải :

Vì tung độ của điểm C là 1 nên y=1. Thay y=1 vào y=3x2+1 ta có:

1=3x2+1

0=3x2

x=0

Vậy C(0;1)

Câu 19 : Cho đồ thị hàm số y=6x. Điểm A thuộc đồ thị hàm số đó. Biết rằng điểm A có hoành độ bằng 2. Khi đó, tọa độ của điểm A là:

  • A
    A(12;2)
  • B
    A(2;13)
  • C
    A(2;0)
  • D
    A(2;12)

Đáp án : D

Lời giải :

Điểm A có hoành độ bằng 2 nên x=2. Thay x=2 vào y=6x ta có: y=2.6=12

Vậy A(2; 12)

Câu 20 : Cho hàm số y=(2m1)x2. Biết rằng đồ thị hàm số trên đi qua điểm A(1; 1). Khi đó,

  • A
    m=2
  • B
    m=0
  • C
    m=1
  • D
    m=1

Đáp án : C

Lời giải:

Vì đồ thị hàm số đã cho đi qua A(1; 1) nên x=1;y=1. Thay vào hàm số ta có:

1=(2m1).12

1=2m1

2m=2

m=1

Vậy với m=1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 21 : : Cho hệ trục tọa độ Oxy, diện tích của hình chữ nhật giới hạn bởi hai trục tọa độ và hai đường thẳng chứa tất cả các điểm có hoành độ bằng 3 và tất cả các điểm có tung độ bằng 2 là:

  • A
    4đvdt
  • B
    5đvdt
  • C
    6đvdt
  • D
    7đvdt

Đáp án : C

Lời giải :

Các điểm có hoành độ bằng 3 nằm trên đường thẳng song song với trục tung và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.

Các điểm có tung độ bằng 2 nằm trên đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

Do đó, ta có đồ thị hàm số:

Gọi tên các giao điểm như hình vẽ, ta được hình chữ nhật OBCA.

Do đó, diện tích hình chữ nhật OBCA là: SOBCA=OA.OB=3.2=6 (đvdt)

Câu 22 : Hãy cho biết vị trí các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4 là:

  • A
    Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x=0;x=1;y=0;y=4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • B
    Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x=0;x=1;y=0;y=4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • C
    Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x=0;x=1;y=0;y=4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • D
    Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x=0;x=1;y=0;y=4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

Đáp án : B

Lời giải :

Vẽ các đường thẳng x=0;x=1;y=0;y=4

Dựa vào hình vẽ, vị trí các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4 là nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x=0;x=1;y=0;y=4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

Câu 23 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 4), B(-3; -4), C(1; 0). Khi đó, diện tích tam giác ABC là:

  • A
    4đvdt
  • B
    8đvdt
  • C
    6đvdt
  • D
    12đvdt

Đáp án : B

Lời giải :

Biểu diễn các điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Oxy ta được:

Kẻ BH vuông góc với AC, khi đó, BH là đường cao trong tam giác ABC.

Diện tích tam giác ABC là:

SABC=12BH.AC=12.4.4=8 (đvdt)

 
Đánh giá

0

0 đánh giá