Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 trang 56, 57 - iLearn Smart Start

254

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 trang 56, 57 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 trang 56, 57

A (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 3 trang 56, 57

Đáp án:

1. hair

2. straight

3. curly

4. long

5. short

6. blond

Hướng dẫn dịch:

1. hair (n): tóc

2. straight (adj): thẳng

3. curly (adj): xoăn

4. long (adj): dài

5. short (adj): ngắn

6. blond (adj): vàng hoe

B (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 3 trang 56, 57

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 3 trang 56, 57

Hướng dẫn dịch:

1. short (adj): ngắn

2. curly (adj): xoăn

3. long (adj): dài

4. hair (n): tóc

5. blond (adj): vàng hoe

6. straight (adj): thẳng

C (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết.)

Bài nghe:

 

 

 

1. Mary’s sister has straight hair.

2. Her mother has long, _____________ hair.

3. Her father has short, _____________ hair.

4. Her brother has short, ______________ hair.

Đáp án:

1. Mary’s sister has straight hair.

2. Her mother has long, curly hair.

3. Her father has short, brown hair.

4. Her brother has short, blond hair.

Hướng dẫn dịch:

1. Chị của Mary có mái tóc thẳng.

2. Mẹ cô ấy có mái tóc xoăn dài.

3. Bố cô ấy có mái tóc ngắn màu nâu.

4. Em trai cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng hoe.

Nội dung bài nghe:

1.

G1: Hi, Mary. Your hair looks nice.

G2: Thank you.

G1: Does your sister have straight hair, too?

G2: Yes, she does.

2.

G1: Does your mother have long hair?

G2: Yes, she does. She has long, curly hair.

3.

G1: Does your father have blond hair?

G2: No, he doesn't. He has short, brown hair.

4.

G1: Does your brother have short, brown hair?

G2: No, he doesn't. He has short, blond hair.

G1: OK.

Hướng dẫn dịch:

1.

G1: Chào Mary. Mái tóc của bạn nhìn rất đẹp.

G2: Cảm ơn bạn.

G1: Em gái bạn cũng có mái tóc thẳng à?

G2: Đúng vậy.

2.

G1: Mẹ bạn có mái tóc dài đúng không?

G2: Đúng. Mẹ tớ có mái tóc dài và xoăn.

3.

G1: Bố bạn có mái tóc màu vàng hoe đúng không?

G2: Không đâu. Bố tớ có mái tóc ngắn, màu nâu.

4.

G1: Anh trai bạn có mái tóc ngắn màu nâu phải không?

G2: Không. Anh ấy có mái tóc ngắn, màu vàng hoe.

G1: OK.

D (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 3 trang 56, 57

Đáp án:

1.

A: Does your father have long, black hair?

B: No, he doesn't. He has short, black hair.

2.

A: Does your mother have long, curly hair?

B: Yes, she does.

3.

A: Does your brother have straight, black hair?

B: No. he doesn't. He has curly, blond hair.

4.

A: Does your sister have short, blond hair?

B: Yes, she does.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bố của bạn có mái tóc dài màu đen phải không?

B: Không. Bố tớ có mái tóc ngắn màu đen.

2.

A: Mẹ bạn có mái tóc dài và xoăn phải không?

B: Đúng vậy.

3.

A: Anh trai bạn có mái tóc đen và thẳng phải không?

B: Không. Anh ấy có mái tóc vàng hoe, xoăn.

4.

A: Em gái của bạn có mái tóc vàng hoe và ngắn phải không?

B: Đúng vậy.

Đánh giá

0

0 đánh giá