Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55 - iLearn Smart Start

241

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55 sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 4. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55

A (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55

Hướng dẫn dịch:

1. eyes (n): đôi mắt

2. ears (n): đôi tai

3. beard (n): râu

4. mustache (n): ria mép

5. mouth (n): miệng

6. nose (n): mũi

B (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the words and match. (Hoàn thành các từ và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55

Đáp án:

5. eyes

3. nose

2. mouth

4. mustache

6. beard

1. ears

Hướng dẫn dịch:

5. eyes (n): đôi mắt

3. nose (n): mũi

2. mouth (n): miệng

4. mustache (n): ria mép

6. beard (n): râu

1. ears (n): đôi tai

C (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

 

 

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55

Nội dung bài nghe:

1.

G: Is that your brother?

B: No. My brother has big ears.

2.

B: Is that your sister?

G: No. My sister doesn't have big eyes. She has a big mouth.

B: Oh, OK.

3.

G: Do you see my dad?

B: Your dad?

G: Yeah, he has a mustache.

B: Oh, I see him.

4.

B: Is that your mom?

G: Yes, it is.

B: She has big eyes.

G: Yeah.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Đó có phải là anh trai của bạn không?

B: Không phải. Anh trai tớ có đôi tai to cơ.

2.

B: Đó có phải là em gái của bạn không?

G: Không. Em gái tớ không có đôi mắt to. Em ấy có một cái miệng lớn.

B: Ồ, được thôi.

3.

G: Bạn có thấy bố tớ không?

B: Bố của bạn á?

G: Ừ, ông ấy có ria mép.

B: Ồ, tớ thấy ông ấy.

4.

B: Đó có phải là mẹ của bạn không?

G: Đúng rồi.

B: Bà ấy có đôi mắt to.

G: Đúng thế.

D (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 2 trang 54, 55

Đáp án:

1. My father has a mustache.

2. My mother has big eyes.

3. My brother has small eyes.

4. My sister has a big mouth.

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tớ có ria mép.

2. Mẹ tớ có đôi mắt to.

3. Anh trai tớ có đôi mắt nhỏ.

4. Em gái tớ có cái miệng rộng.

Đánh giá

0

0 đánh giá