Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home | Global Success

2.6 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home holidays sách Global Success (Kết nối tri thức) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Unit 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home

Từ vựng Unit 11

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

road (n)

/rəʊd/

con đường, đường phố

street (n)

/striːt/

phố, đường phố

big (adj)

/bɪɡ/

to, lớn (kích thước)

busy (adj)

/ˈbɪzi/

bận rộn, nhộn nhịp

live (v)

/lɪv/

sống

noisy (adj)

/ˈnɔɪzi/

ồn ào, om sòm, huyên náo

quiet (adj)

/ˈkwaɪət/

yên tĩnh, tĩnh mịch

at, in

(+ name of the street / road) (pre)

/ət/, /ɪn/

ở, tại

 

Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7

1 (trang 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Sinh nhật của tôi vào chủ nhật.

- Bạn có thể đến bữa tiệc của tôi không?

b.

- Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.

2 (trang 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. Where do you live? - I live in Tran Hung Dao street.

b. Where do you live? - I live in Quang Trung street.

c. Where do you live? - I live at 81 Tran Hung Dao street.

d. Where do you live? - I live at 9 Quang Trung street.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.

b. Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở đường Quang Trung.

c. Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở số 81 đường Trần Hưng Đạo.

d. Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở số 9 đường Quang Trung.

3 (trang 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- Where do you live?

- I live in Quang Trung street.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở đường Quang Trung.

4 (trang 7 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick or cross. (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. V

2. X

3. X

4. V

Nội dung bài nghe:

1.

A: Where do you live?

B: I live at 12 Le Loi Street.

2.

A: Where do you live?

B: I live in To Hieu Road.

3.

A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live at 50 Hoa Binh Road.

4.

A: I live in Quang Trung Road.

B: Quang Trung Street?

A: No. Quang Trung Road.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở số 12 đường Lê Lợi.

2.

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở đường Tô Hiệu.

3.

A: Bạn sống ở đâu? (Bạn sống ở đâu?)

B: Tôi sống ở số 50 đường Hòa Bình.

4.

A: Tôi sống ở đường Quang Trung.

B: Phố Quang Trung?

A: Không, đường Quang Trung.

5 (trang 7 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. 35

2. Tran Phu Road

3. Where – 4 Thai Ha Street

4. live – in London Road

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở số 35 đường Green.

2. Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở đường Trần Phú.

3. Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở số 4 đường Thái Hà.

4. Bạn sống ở đâu? - Tôi sống ở đường London.

6 (trang 7 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Unit 11 Lesson 2 trang 8, 9

1 (trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở đường Hai Bà Trưng.

b.

- Con phố như thế nào?

- Đó là một con phố đông đúc.

2 (trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What’s the street like? - It’s a busy street.

b. What’s the village like? - It’s a quiet village.

c. What’s the road like? - It’s a noisy road.

d. What’s the city like? - It’s a big city.

Hướng dẫn dịch:

a. Đường phố như thế nào? - Đó là một con phố đông đúc.

b. Ngôi làng như thế nào? - Đó là một ngôi làng yên tĩnh.

c. Con đường như thế nào? - Đó là một con đường ồn ào.

d. Thành phố này như thế nào? - Đó là một thành phố lớn.

3 (trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- What’s the street like?

- It’s a busy street.

Hướng dẫn dịch:

- Đường phố như thế nào?

- Đó là một con phố đông đúc.

4 (trang 9 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick. (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1. A: Where do you live?

B: I live in a city.

A: What's the city like?

B: It's a big city.

2. A: Where do you live?

B: I live in High Street.

A: What's the street like?

B: It's a quiet street.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở thành phố.

A: Thành phố như thế nào?

B: Đó là một thành phố lớn.

2. A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở High Street.

A: Đường phố như thế nào?

B: Đó là một con phố yên tĩnh.

5 (trang 9 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1.

A: Where do you live?

B: I live at 81 Tran Hung Dao street.

A: What’s the street like?

B: It’s a quiet street.

2.

A: Where do you live?

B: I live in a village.

A: What’s the village like?

B: It’s a busy village.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở số 81 đường Trần Hưng Đạo.

A: Đường phố như thế nào?

B: Đó là một con phố yên tĩnh.

2.

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống ở một ngôi làng.

A: Ngôi làng như thế nào?

B: Đó là một ngôi làng sầm uất.

6 (trang 9 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Tôi sống trong một ngôi nhà

Đó là một ngôi nhà nhỏ

Trong một con phố yên tĩnh

Trong một thị trấn lớn

Tôi sống trong một ngôi nhà.

Đó là một ngôi nhà nhỏ

Trên một con phố đông đúc

Trong một thành phố lớn.

Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11

1 (trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

2 (trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1. I am in a big town.

2. He is at Green Hotel.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang ở một thị trấn lớn.

2. Anh ấy ở khách sạn Green.

3 (trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy hát theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Con ong nhỏ, con ong nhỏ

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở Phố Xanh.

Đường Xanh Phố Xanh

Của bạn đây, Ong Nhỏ.

Cá nhỏ, cá nhỏ

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống trong một ngôi làng lớn.

Một ngôi làng lớn, một ngôi làng lớn.

Của bạn đây, Cá Nhỏ.

4 (trang 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

I live in a small flat with my parents. It is in Le Lai street. The street is very busy. At the weekend, I visit my grandparents. They live in a big house with a beautiful garden in a village. The village is quiet and beautiful.

Hướng dẫn dịch:

Tôi sống trong một căn hộ nhỏ với bố mẹ tôi. Nó ở đường Lê Lai. Đường phố rất nhộn nhịp. Vào cuối tuần, tôi đến thăm ông bà của tôi. Họ sống trong một ngôi nhà lớn với một khu vườn xinh đẹp ở một ngôi làng. Ngôi làng yên tĩnh và xinh đẹp.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.

2. Phố Lê Lai rất nhộm nhịp.

3. Ông bà tôi sống ở một ngôi làng.

4. Ngôi làng rất yên tĩnh và đẹp.

5 (trang 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

I live in an apartment with my parents. It is in Thai Ha road. It is big. There are not many trees there, but there is a park. I love my house.

Hướng dẫn dịch:

Tôi sống trong một căn hộ với bố mẹ tôi. Nó ở đường Thái Hà. Nó to. Không có nhiều cây ở đó, nhưng có một công viên. Tôi yêu ngôi nhà của tôi.

6 (trang 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:

Review 2 & Extension activities

Unit 13: Appearance

Unit 14: Daily activities

Đánh giá

0

0 đánh giá