20 câu Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán lớp 11

1.7 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 11.

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Câu 1. Giải phương trình 3tan2x3=0.

A. x=π3+kπ2  k

B. x=π3+kπ  k.

C. x=π6+kπ2  k.  

D. x=π6+kπ  k.

Đáp án đúng là: C

3tan2x3=0tan2x=3 2x=π3+kπ x=π6+kπ2k

Câu 2. Phương trình lượng giác 3cotx3=0 có nghiệm là:

A. x=π6+kπ  k.  

B. x=π3+kπ  k.

C. x=π3+k2π  k.

D. Vô nghiệm.

Đáp án đúng là: B

Ta có 

3cotx3=0cotx=33cotx=cotπ3x=π3+kπ, k.

Câu 3. Phương trình lượng giác cos3x=cos12° có nghiệm là

A. x=±π15+k2π  k.                                 

B. x=±π45+k2π3  k.    

C. x=π45+k2π3  k.                          

D. x=π45+k2π3  k.

Đáp án đúng là: B

cos3x=cos12°cos3x=cosπ15

3x=±π15+k2π  k

x=±π45+k2π3  k

Câu 4. Giải phương trình lượng giác 2cosx2+3=0 có nghiệm là:

A. x=±5π3+k2π  k.                                 

B. x=±5π6+k2π  k.    

C. x=±5π6+k4π  k.                                 

D. x=±5π3+k4π  k.

Đáp án đúng là: D

2cosx2+3=0cosx2=32

x2=±5π6+k2πx=±5π3+k4π  k

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cosxm=0 vô nghiệm.

A. m;11;+.

B. m1;+.

C. m1;1.    

D. m;1.

Đáp án đúng là: A

Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cosx=a.

-Phương trình có nghiệm khi a1.

-Phương trình vô nghiệm khi a>1.

Phương trình cosxm=0cosx=m.

Do đó, phương trình cosx=m vô nghiệm m>1m<1m>1.

Câu 6. Nghiệm của phương trình sin2x=1 là

A. x=π2+k2π  k.

B. x=π4+kπ  k.

C. x=π4+k2π  k.   

D. x=kπ2  k.

Đáp án đúng là: B

Ta có: 

sin2x=12x=π2+k2πx=π4+kπ  k

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x = m  có nghiệm.

A. m1. 

B. m1.

C. -1m1.

D. m-1 

Đáp án đúng là: C

Với mọi x, ta luôn có 1sinx1.

Do đó, phương trình sinx=m có nghiệm khi và chỉ khi 1m1

Câu 8. Nghiệm của phương trình cotx+3=0 là:

A. x=π3+k2π  k.

B. x=π6+kπ  k.

C. x=π6+kπ  k

D. x=π3+kπ  k.

Đáp án đúng là: C

cotx+3=0cotx=3x=π6+kπk

Câu 9. Tập nghiệm của phương trình sin2x=sinx là

A. S=k2π;π3+k2πk .                             

B. S=k2π;π3+k2π3k .

C. S=k2π;π3+k2πk.                             

D. S=k2π;π+k2πk.

Đáp án đúng là: B

Ta có 

sin2x=sinx 2x=x+k2π2x=πx+k2π x=k2πx=π3+k2π3k.

Câu 10. Phương trìnhsin2x=cosx có nghiệm là

A. x=π6+kπ3x=π2+k2πk.                                     

B. x=π6+kπ3x=π3+k2πk.

C. x=π6+k2πx=π2+k2πk.                                     

D. x=π6+k2π3x=π2+k2πk.

Đáp án đúng là: A

sin2x=cosxsin2x=sinπ2xx=π6+kπ3x=π2+k2πk

Câu 11. Số nghiệm của phương trình sinx+π4=22 trên đoạn 0;π là:

A. 4.

B. 1.   

C. 2.   

D. 3.

Đáp án đúng là: C

Đặt x+π4=α. Khi đó ta có phương trình sinα=22.

12 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 11

Xét đường thẳng y=22 và đồ thị hàm số y=sina trên đoạn 0;π:

Từ đồ thị hàm số trên ta thấy đường thẳng y=22 cắt đồ thị số y=sina trên đoạn 0;π tại hai điểm có hoành độ lần lượt là α1=π4 và α2=3π4.

 x+π4=α, khi đó ta sẽ tìm được 2 giá trị x là x1=0 và x2=π2.

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos2x+sinx+m=0 có nghiệm xπ6;π4?

A. 2.  

B. 1.

C. 0.   

D. 3.

Đáp án đúng là: A

Ta có:

cos2x+sinx+m=02sin2xsinxm1=0

Đặt t=sinx, điều kiện t12;22

PT trở thành 2t2tm1=01

YCBT PT1 có nghiệm thuộc 12;22.

Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của parabol P:y=2t2t1 và đường thẳng d:y=m (song song hoặc trùng Ox)

Bảng biến thiên

12 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 11

Dựa vào bảng biến thiên 98m0. Vì m nên m1;0.

Đánh giá

0

0 đánh giá