20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2024): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án

1.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 11.

Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Câu 1. Nếu sinα.cosα+β=sinβ với α+βπ2+kπ,απ2+lπ,k,l thì

A. tanα+β=2cotα.   B. tanα+β=2cotβ.

C. tanα+β=2tanβ.   D. tanα+β=2tanα.

Đáp án đúng là: D

Ta có sinα.cos(α+β) = sinβ = sin[(α+β)-α]

sinα.cosα+β=sinα+β.cosαcosα+β.sinα.

2sinα.cosα+β=sinα+β.cosαsinα+βcosα+β=2.sinαcosα=2tanα.

Câu 2. Tìm chu kì T của hàm số y=sin5xπ4.

A. T=2π5.  B. T=5π2.  C. T=π2.  D. T=π8.

Đáp án đúng là: A

Hàm số y = sin(ax+b) tuần hoàn với chu kì 12 Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Chương 1 (có đáp án)

Áp dụng: Hàm số y=sin5xπ4 tuần hoàn với chu kì T=2π5.

Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y=1+sinxcosx1.

A. D=.           B. D=\{π2+kπ,k}.

C. D=\{kπ,k}.   D. D=\{k2π,k}.

Đáp án đúng là: D

Hàm số xác định khi và chỉ khi cosx - 10 cosx1xk2π, k.

Vậy tập xác định D=\k2π,k.

Câu 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x - 4sinx + 5. Tính P = M - 2m2.

A. P = 1.   B. P = 7.   C. P = 8.    D. P = 2.

Đáp án đúng là: D

Ta có y = sin2x - 4sinx + 5 = (sinx-2)2+1

Do 1sinx13sinx211sinx229

2sinx22+11012 Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Chương 1 (có đáp án)

Câu 5. Nghiệm của phương trình sin2x = 1 là

A. x=π2+k2πk.   B. x=π4+kπk.

C. x=π4+k2πk.   D. x=kπ2k.

Đáp án đúng là: B

Ta có: sin2x = 1  2x = π2+k2πx=π4+kπk.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. π rad = 1o   B. πrad = 60o    C. πrad = 180o    D.πrad = 180π°.

Đáp án đúng là: C

π tướng ứng với 180o.

Câu 7. Đổi số đo của góc 3π16rad sang đơn vị độ, phút, giây.

A. 33°45'.   B. 29°30'.   C. 33°45'.   D. 32°55.

Đáp án đúng là: C

Ta có a=α.180π°=3π16.180π°=1354°=33°45'.

Câu 8. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:

A. 30o   B. 40o   C. 50o   D. 60o

Đáp án đúng là:C

72 răng có chiều dài là 2πR nên 10 răng có chiều dài l=10.2πR72=5π18R.

Theo công thức l=Rαα=lR=518πRR=518π  a=180απ=180.518ππ=50°.

Cách khác: 72 răng tương ứng với 360o nên 10 răng tương ứng với 10.36072=50°.

Câu 9. Giá trị của biểu thức cosπ30cosπ5+sinπ30sinπ5 

A. 32.   B. 32.   C. 34.   D. 12

Đáp án đúng là: A

Ta có cosπ30cosπ5+sinπ30sinπ5=cosπ30π5=cosπ6=32.

Câu 10. Rút gọn M=cosx+π4cosxπ4.

A. M = 2sinx.   B. M = -2sinx.   C. M = 2cosx.   D. M = - 2cosx.

Đáp án đúng là: B

Áp dụng công thức cosa - cosb = -2sina+b2.sinab2, ta được

M=cosx+π4cosxπ4=2sinx+π4+xπ42.sinx+π4x+π42

=2sinx.sinπ4=2sinx.

Câu 11. Nghiệm của phương trình cotx + 3 = 0 là:

A. x=π3+k2πk.   B. x=π6+kπk.

C. x=π6+kπk.   D. x=π3+kπk.

Đáp án đúng là: C

cotx + 3 = 0 x=π6+kπk.

Câu 12. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?

A. tanx = 2018.   B. sinx = π.

C. cosx = 20172018.   D. sinx + cosx = 2.

Đáp án đúng là: B

+) tanx = 2018 có nghiệm.

+) sinx = π vô nghiệm do π>1 .

+) cosx = 20172018 có nghiệm do 1<20172018<1.

+) sinx + cosx = 2 sinx+π4=1x=π4+k2π, k.

Đánh giá

0

0 đánh giá