Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson one trang 74 | Family and Friends

291

Với giải Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson one trang 74 sách Family and Friends (Chân trời sáng tạo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Fluency Time 3. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson one trang 74

1 (trang 74 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen. Read and say. (Nghe. Đọc và nói.) 

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

1.

Mẹ: Kate, hãy đội mũ che nắng vì hôm nay trời nắng và nóng đấy con.

Kate: Vâng, thưa mẹ.

2.

Kate: Ôi! Bây giờ đã 8:15 rồi. Em xin lỗi ạ, cô Smith.

Cô Smith: Em hãy bỏ mũ che nắng ra nhé.

Kate: Mũ che nắng của em? Tại sao ạ?

Cô Smith: Bởi vì chúng ta không đội mũ trong trường.

2 (trang 74 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and circle the answer. (Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. making

2. hungry

3. shoes

Hướng dẫn dịch:

1. James đang nấu bữa tối với bố.

2. Kate đói.

3. Kate cởi giày.

Nội dung bài nghe:

Mom: It’s good to be home. James and Dad are making dinner.

Kate: Great. I’m hungry.

Mom: Wait, Kate! Your shoes.

Kate: My shoes?

Mom: Kate, take off your shoes, please. You’re in the house.

Kate: Sorry, Mom!

Hướng dẫn dịch:

Mẹ: Thật tuyệt khi về đến nhà. James và bố con đang nấu bữa tối.

Kate: Tuyệt! Con đói rồi.

Mẹ: Khoan đã, Kate! Giày của con.

Kate: Giày của con sao ạ?

Mẹ : Kate, con cởi giày ra. Chúng ta đang ở trong nhà rồi con.

Kate: Con xin lỗi mẹ ạ!

3 (trang 74 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the words. Ask and answer. (Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 3 Lesson 1: Everyday English | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Bạn đang ở đâu vậy?

Tớ đang ở Quảng Ninh.

Thời tiết ở đấy như thế nào?

Trời lạnh.

Bạn đang làm gì ở Quảng Ninh?

Tớ đang đi thăm Vịnh Hạ Long và tớ đang ăn hải sản.

Gợi ý:

1.

Where are you? 

I’m in Da Nang. 

What's the weather like? 

It's sunny. 

What are you doing in Da Nang? 

I'm visiting Ba Na hills and I'm eating mi quang. 

2.

Where are you? 

I’m in Ho Chi Minh city. 

What's the weather like? 

It's sunny. 

What are you doing in Ho Chi Minh city? 

I'm visiting Ben Thanh market and I'm eating street foods. 

Hướng dẫn dịch:

1.

Bạn đang ở đâu vậy?

Tớ đang ở Đà Nẵng.

Thời tiết ở đấy như thế nào?

Trời nắng.

Bạn đang làm gì ở Đà Nẵng?

Tớ đang tham quan Bà Nà Hills và tớ đang ăn mì quảng.

2.

Bạn đang ở đâu vậy?

Tớ ở thành phố Hồ Chí Minh.

Thời tiết ở đấy như thế nào?

Trời nắng.

Bạn đang làm gì ở thành phố Hồ Chí Minh?

Tớ đang ghé thăm chợ Bến Thành và tớ đang ăn món ăn đường phố.

Đánh giá

0

0 đánh giá