Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó

509

Với giải Bài 41.5 trang 101 SBT Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Khoa học tự nhiên 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Bài 41.5 trang 101 Sách bài tập KHTN 8Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.

STT

 

Loài A

Loài B

1

Giới hạn sinh thái

Độ ẩm: 35–80%

?

2

Điểm gây chết dưới

?

Nhiệt độ: 0°C

3

Điểm gây chết trên

?

Nhiệt độ: 38°C

4

Khoảng chống chịu

?

Nhiệt độ:0 –15; 25–38°C

5

Khoảng thuận lợi

Độ ẩm: 50 –65%

?

Lời giải:

- Hoàn thành bảng:

STT

 

Loài A

Loài B

1

Giới hạn sinh thái

Độ ẩm: 35–80%

Nhiệt độ:0 – 38°C

2

Điểm gây chết dưới

Độ ẩm: 35%

Nhiệt độ: 0°C

3

Điểm gây chết trên

Độ ẩm: 80%

Nhiệt độ: 38°C

4

Khoảng chống chịu

Độ ẩm:

35 – 50%, 65 – 80%

Nhiệt độ:

0 –15°C; 25–38°C

5

Khoảng thuận lợi

Độ ẩm: 50 –65%

Nhiệt độ:15 – 25°C

- Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó:

Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3 Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái

Giới hạn sinh thái về độ ẩm của loài A

Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3 Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái

Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B

Đánh giá

0

0 đánh giá