Với giải Bài 41.5 trang 101 SBT Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Khoa học tự nhiên 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 41.5 trang 101 Sách bài tập KHTN 8: Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.
STT |
Loài A |
Loài B |
|
1 |
Giới hạn sinh thái |
Độ ẩm: 35–80% |
? |
2 |
Điểm gây chết dưới |
? |
Nhiệt độ: 0°C |
3 |
Điểm gây chết trên |
? |
Nhiệt độ: 38°C |
4 |
Khoảng chống chịu |
? |
Nhiệt độ:0 –15; 25–38°C |
5 |
Khoảng thuận lợi |
Độ ẩm: 50 –65% |
? |
Lời giải:
- Hoàn thành bảng:
STT |
Loài A |
Loài B |
|
1 |
Giới hạn sinh thái |
Độ ẩm: 35–80% |
Nhiệt độ:0 – 38°C |
2 |
Điểm gây chết dưới |
Độ ẩm: 35% |
Nhiệt độ: 0°C |
3 |
Điểm gây chết trên |
Độ ẩm: 80% |
Nhiệt độ: 38°C |
4 |
Khoảng chống chịu |
Độ ẩm: 35 – 50%, 65 – 80% |
Nhiệt độ: 0 –15°C; 25–38°C |
5 |
Khoảng thuận lợi |
Độ ẩm: 50 –65% |
Nhiệt độ:15 – 25°C |
- Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó:
Giới hạn sinh thái về độ ẩm của loài A
Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B
Xem thêm lời giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 41.1 trang 100 Sách bài tập KHTN 8: Môi trường sống bao gồm các yếu tố...
Xem thêm các bài giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: