38 câu Trắc nghiệm Phép cộng. Phép trừ phân số (Cánh diều) có đáp án 2024 – Toán 6

1.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu tài liệu Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số sách Cánh diều. Tài liệu gồm 38 câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc có đáp án với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số

Câu 1. Tìm x biết x15=2+34

A. x=2120

B. x=2920

C. x=310

D. x=910

Trả lời:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là:

A.95

B.115

C.115

D.15

Trả lời:

97+134+15+57+34=97+57+134+34+15=2+4+15=2+15=105+15=95

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Cho A=14+513+211+813+34. Chọn câu đúng:

A. A > 1

B.A=211

C. A = 1

D. A = 0

Trả lời:

A=14+513+211+813+34A=14+513+211+813+34A=14+34+513+813+211A=1+1+211A=211

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16 ?

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5. Số đối của phân số 137 là:

A.137

B.137

C.137

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Trả lời:

Số đối của phân số 137  137 hoặc 137 hoặc 137

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Kết quả của phép tính 34720 là:

A.110

B.45

C.25

D.110

Trả lời:

Ta có:

34720=1520720=820=25

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Số đối của 227 là:

A.272

B.227

C.227

D.227

Trả lời:

Ta có: 227=227 nên số đối của 227  227

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8. Tính 1649

A.518

B.536

C.1118

D.1336

Trả lời:

1649=16+49=318+818=518

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9. Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

A.1516

B.516

C.1916x=1516

D.1916

Trả lời:

1520x=716

x=7161520

x=1516

x=516

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

A. 2

B. 1

C. – 1

D. 5

Trả lời:

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=3813x24=124x=1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769 ?

A.310

B.1323

C.25

D.310

Trả lời:

Ta có:

29301323+x=7691323+x=29307691323+x=199230x=1992301323x=310

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12. Phép tính 97512 là:

A.7384

B.1384

C.8384

D.14384

Trả lời:

Ta có:97512=97+512=10884+3584=108+3584=7384

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Chọn câu đúng. Với , ta có:

A.am+bm=abm

B.am+bm=a.bm

C.am+bm=a+bm

D.am+bm=a+bm+m

Trả lời:

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Nhận biết

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Trả lời:

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Tổng 46+2781 có kết quả là:

A.13

B.43

C.34

D. 1

Trả lời:

46+2781=23+13=33=1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16. Tính tổng hai phân số 3536  12536

A.52

B.295

C.409

D.409

Trả lời:

3536+12536=35+12536=9036=52

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17. Chọn câu đúng:

A.411+711>1

B.411+711<0

C.811+711>1

D.411+711>1

Trả lời:

Đáp án A: 411+711=411+711=1111=1<1

nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0

nên B đúng.

Đáp án C: 811+711=811+711=111<1

nên C sai.

Đáp án D: 411+711=1111=1

nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18. Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là:

A.5335

B.5135

C.335

D.335

Trả lời:

6591+4455=57+45=2535+2835=335

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+417=3568

D.412+2136=1

Trả lời:

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1

nên A đúng

Đáp án B: 32+23=96+46=136

nên B đúng.

Đáp án C: 34+417=5168+1668=3568

nên C đúng.

Đáp án D:412+2136=412+712=1112<1

nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20. Tìm x biết x=313+920

A.1233

B.177260

C.187260

D.17726

Trả lời:

313+920=60260+117260=177260

Vậy x=177260

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21. Cho
M=2131+167+4453+1031+953  N=12+15+57+16+335+13+141
Chọn câu đúng

A.M=27;N=141

B.M=0;N=141

C.M=167;N=8341

D.M=27;N=141

Trả lời:

M=2131+167+4453+1031+953M=2131+167+4453+1031+953M=2131+1031+4453+953+167M=1+1+167M=2+167=27N=12+15+57+16+335+13+141N=12+16+13+15+57+335+141N=3+1+26+7+25+335+141N=1+1+141=141

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22. Tìm 56+78x24512+58 biết

A.x0;1;2;3;4

B.x1;0;1;2;3;4;5

C.x1;0;1;2;3;4

D.x0;1;2;3;4;5

Trả lời:

Ta có:56+78x24512+58

124x245241x5x1;0;1;2;3;4;5

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

A.n1;1;7;7

B.n0;6

C.n0;2;6;8

D.n2;6;8

Trả lời:

Ta có:

n8n+1+n+3n+1=n8+n+3n+1=2n5n+1=2n+27n+1=2n+17n+1=2n+1n+17n+1=27n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hay n+1U7=±1;±7

Ta có bảng:

n+1 1 -1 7 -7
n 0 -2 6 -8

Vậy n0;2;6;8

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

Trả lời:

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là:1:2=12 (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là:16+13+12=66=1(bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25. Tính tổng A=12+16+112+...+199.100 ta được:

A.S>35

B.S<45

C.S>45

D. Cả A, C đều đúng

Trả lời:

A=12+16+112+...+199.100A=11.2+12.3+13.4+...+199.100A=112+1213+1314+...+1991100A=11100=99100

So sánh A với 35  45

Ta có:

35=60100;45=8010060100<80100<99100A>45>35

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26. Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng

A.S>12

B. S < 0

C.S=12

D. S = 2

Trả lời:

S=121+122+123+...+135S=121+...+125+126+...+130+131+...+135S>125+...+125+130+...+130+135+...+135S>15+16+17=107210>12

VậyS>12

Đáp án cần chọn là: A

Câu 27. Có bao nhiêu cặp số a,bZ thỏa mãn a5+110=1b ?

A. 0

B. Không tồn tại (a; b)

C. 4

D. 10

Trả lời:

a5+110=1b

2a10+110=1b

2a+110=1b

2a+1.b=10

2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10

Bài tập trắc nghiệm Phép cộng. Phép trừ phân số có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều (ảnh 1)

Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 28. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.23;32

B.1213;1312

C.12;12

D.34;43

Trả lời:

Đáp án A:

Số đối của 23  23 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B:

Số đối của 1213  1213 chứ không phải 1312 nên B sai.

Đáp án C:

Số đối của 12  12 nên C đúng.

Đáp án D:

Số đối của 34  34 hoặc 34 hoặc 34 chứ không phải 43 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 29. Tìm x biết x+114=57

A.914

B.114

C.1114

D.12

Trả lời:

x+114=57x=57114=914

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30. Chọn câu đúng

A.41312=526

B.1213=56

C.172015=1320

D.51513=15

Trả lời:

Đáp án A: 41312=8261326=526526

nên A sai.

Đáp án B: 1213=3626=1656

nên B sai.

Đáp án C: 172015=1720420=1320

nên C đúng.

Đáp án D: 51513=1313=015

nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 31. Tính 415265439

A.139

B.215

C.265

D.115

Trả lời:

415265439=52195619520195=52620195=26195=215

Đáp án cần chọn là: B

Câu 32. Tính hợp lý B=3123730+823 ta được:

A.2330

B.730

C.730

D.2330

Trả lời:

B=3123730+823B=3123730823B=3123823730=1730=2330

Đáp án cần chọn là: A

Câu 33. Cho M=13+1267+134179672841  N=38458451751311

Chọn câu đúng

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Trả lời:

M=13+1267+134179672841=13+1267+13417967+2841=13+12677967+1341+2841=13+1+1=13N=38458451751311=3845845+1751+311=3845845+1751+311=23+13+311=1+311=1411

 13<1<1411 nên M < 1 < N

Đáp án cần chọn là: D

Câu 34. Tìm x sao cho x712=171819

A.14

B.1712

C.14

D.1712

Trả lời:

x712=171819x712=56x=56+712=14

Đáp án cần chọn là: C

Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714x31733131313173737373 ?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Trả lời:

5143714x317331313131737373735143714x3173313131:10101737373:101014214x317331733x0x3;2;1;0

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 36. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140

C.113

D. 1

Trả lời:

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:

1:10=110 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là:

1:8=18 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:

1:5=15 (bể)

Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+1815=140 (bể)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 37. Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745

Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm

B. x = 0

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Trả lời:

x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745x+1519+19113+...+141145=3745x+15145=3745x+845=3745x=3745845

x = - 1

 −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 38. Cho P=122+132+...+120022+120032. Chọn câu đúng

A. P > 1

B. P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Trả lời:

P=122+132+...+120022+120032<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003=1112+1213+...+1200112002+1200212003=112003=20022003<1

Vậy P < 1

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương

Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số

Trắc nghiệm Bài 5: Số thập phân

Trắc nghiệm Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân

Đánh giá

0

0 đánh giá