Tailieumoi sưu tầm và biên soạn chuyên đề Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 gồm đầy đủ lý thuyết và 25 bài tập chọn lọc từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh ôn luyện kiến thức, biết cách làm bài tập môn Toán lớp 5.
Chuyên đề Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5
I/ Lý thuyết
- Chuyên đề này sẽ giúp các em viết các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.
- Để viết được các số đo đại lượng sang số thập phân chúng ta cần thuộc bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng.
+ Đơn vị đo khối lượng từ lớn đến bé: tấn, tạ, yến, kg, hg, dg, g.
+ Đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
- Trong bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng, các đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau 10 lần.
- Trong bảng đơn vị đo diện tích, các đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
II/ Các dạng bài tập
II.1/ Dạng 1: Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân
1. Phương pháp giải
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân được chia ra làm 2 loại nhỏ:
- Từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn:
+ Mỗi lần dịch chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số.
+ Chẳng hạn từ g sang kg ta phải qua 3 lần chuyển sang đơn vị liền trên
g => dag => hg => kg
Vậy phải dịch chuyển dấu phẩy sang 3 chữ số.
- Từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại (danh số phức là số đo có nhiều tên đơn vị: 5m2dm)
+ Cách 1: Chuyển danh số phức sang dạng hỗn số rồi chuyển sang thành số thập phân.
+ Cách 2: Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài (khối lượng) ta thấy “mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số”. Nhẩm: 4m (viết 4,); 5dm (viết 5)
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5670dam = ......km
b, 654g = .... kg
Hướng dẫn giải
Từ dam sang km chúng ta cần dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 2 chữ số. Từ g sang kg chúng ta phải dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 3 chữ số.
a, 5670dam = 56,70km
b, 654g = 0,654kg
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm
a, 34m12cm = .... m
b, 15,23 tấn = ....tấn ....yến
a,
b, 15,23 tấn = 15 tấn 23 yến
Bài 3: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm
a, 5207m = ....km....m = ....,....km
b, 2065g = ....kg ....g = ...,....kg
a, 5207m = 5km 207m = 5,207km
b, 2065g = 2kg 65g = 2,065kg
II.2/Dạng 2: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1. Phương pháp giải
- Từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn: Mỗi lần chuyển sang đơn vị liền trên ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
VD: Từ dm2 sang m2 ta chỉ qua 1 lần chuyển sang đơn vị liền trên, nên chỉ phải dịch chuyển dấu phẩy sang trái 2 chữ số.
- Từ danh số phức sang danh số đơn: Ta chuyển danh số phức sang hỗn số rồi đưa về số thập phân
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2 : 50dm2 ,350dm2 ,458 cm2
Hướng dẫn giải
50dm2 = 0,5m2 ; 350dm2 = 3,5m2 ;
458cm2 = 0,458m2
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2
a, 5dam2 12m2 b, 45dam2 6m2
Hướng dẫn giải
a, 5dam2 12m2 = dam2 = 5,12dam2
b, 45dam2 6m2 = dam2 = 45,06dam2
III/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dưới dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm b, 3056m
c, 203cm d, 12hm
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a, 2345kg = ..... tấn
b, 540dag =.....tạ
c, 346g = ..... yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a, 1023dm = ..... hm
b, 302cm =..... dam
c, 246mm = ....dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
a, 23m56cm = ....m
b, 3dm4mm = ...dm
c, 15km 25m = ....km
Bài 5: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
a, 34kg20dam = ...kg
b, 10 tạ 23kg = .... tạ
c, 23 yến 12dam = .... yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m = ...m ....cm
b, 12,23 dm = ....dm ....cm
c, 30,25 tạ = .... tạ .... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 2056m = ....km....m = ...,...km
b, 3406g = ....kg ...g = ...,...kg
c, 409cm = ....m ....cm = ....,....m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2 : 65dm2 , 302cm2 , 61cm2
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 15m2 27dm2 = .... m2
b, 2cm2 5mm2 = ....cm2
c, 34m2 45cm2 = .... m2
d, 7dm2 30cm2 = .... dm2
Bài 10: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm2 :
a, 5dm2 3cm2 b, 12dm2 123mm2
c, 31dm2 20mm2
Bài 11: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 25cm = …. m b) 9dm 8cm 5mm = …. dm
12m 8dm = ….m 2m 6dm 3cm = ….m
26m 8cm = ….m 9m = ….km
c) 248dm = ….m d) 3561m = ….km
36dm = ….m 542m = ….km
5dm = ….m 9m = ….km
Bài 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,539m = …. m ….dm….cm….mm
= ….m….cm….mm
=….mm
b) 7,306m=….m….dm….mm
=….m….cm….mm
=….m….mm
=….mm
c) 2,586 km = ….km….m
=….m
d) 8,2km=….km….m
=….m
Bài 13: Điền dấu > < = thích hợp:
a) 5,8m….5,799m b) 0,2m ….20cm
c) 0,64m….6,5dm d)9,3m ….9m 3cm
Bài 14: Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,62m ; 82,6dm ; 8,597m ; 860cm ; 8m 6cm.
Bài 15: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,305kg = ….g 4,2 kg =….g 4,08 kg = ….g
b) 0,01kg =….g 0,009 kg =….g 0,052kg =….g
Bài 16: Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 725g = ….kg 3kg 45g = ….kg 12kg 5g =….kg
b) 6528g =….kg 789g = ….kg 64g =….kg
c) 7 tấn 125 kg= …. tấn 2 tấn 64 kg = …. tấn 177 kg = …. tấn
d) 1 tấn 3 tạ = …. tấn 4 tạ = …. tấn 4 yến = …..tấn
Bài 17: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4kg 20g ….4,2kg b) 500g …. 0,5kg
c) 1,8 tấn …. 1 tấn 8 kg d) 0,165 tấn ….16, 5 tạ
Bài 18: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Biết 4 con : gà, vịt, ngỗng, ngan , thỏ có cân nặng lần lượt là :
1,85kg ; 2,1kg ; 3,6kg ; 3000g.
Trong 4 con vật trên, con vật cân nặng nhất là:
A.con gà
B.con vịt
C.con ngỗng
D.con thỏ
Bài 19: Một cửa hàng đã bán đợc 40 bao gạo nếp , mỗi bao cân nặng 50kg.
Giá bán mỗi tấn gạo nếp là 5 000 000 đồng.
Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao nhiêu đồng?
Bài 20: Một ô tô đi 54 km cần có 6 l xăng . Hỏi ôt ô đó đi hết quãng đường dài
216km thì cần có bao nhiêu lít xăng?
Bài 21: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 735 m2 = …. ha b) 892 m2 = …. ha
c) 428 ha = …. km2 d) 14 ha = ….km2
Bài 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,56 dm2 = ….cm2 b) 0,42 m2 = ….dm2
c) 1,8 ha = ….m2 d) 0,001 ha = ….m2
e) 63,9 m2 = ….m2 ….dm2 g) 2,7dm2 = ….dm2 …cm2
Bài 23: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a) 2,5km2 b) ,4 ha c) 0,03ha
d) 800dm2 e) 80dm2 g) 917dm2
Bài 24: Trong các số đo diện tích dưới đây , những số đo nào bằng 2, 06 ha?
2,60ha ; 2ha 600m2 ; 0,0206km2 ; 20 600m2 ; 2060 m2
Bài 25: Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48 km và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?