Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 8 sách Kết nối tri thức năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THCS dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Toán 8. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Mẫu thức chung của các phân thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Phân thức đối của phân thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Phân thức nghịch đảo của phân thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho tam giác vuông tại và tam giác vuông tại Điều nào dưới đây không suy ra được
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tam giác vuông cân tại có độ dài cạnh lớn nhất bằng Độ dài cạnh là
A.
B.
C.
D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b) Tìm để
c) Với giá trị nào của thì giá trị của biểu thức là số nguyên âm lớn nhất?
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Người ta buộc chú cún bằng sợi dây có một đầu buộc cố định tại điểm làm cho chú cún cách điểm xa nhất là Hỏi với các kích thước đã cho như hình trên, chú cún có thể đến các vị trí để canh giữ mảnh vườn hình chữ nhật hay không?
2) Cho hình bình hành có Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng và Vẽ tia cắt lần lượt tại Gọi là điểm đối xứng với qua . Chứng minh:
a)
b)
c)
d)
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho là 2024 số thực thỏa mãn với
Tính tổng
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
D |
C |
A |
B |
C |
C |
B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Ta có:
⦁
⦁
Khi đó, điều kiện xác định của biểu thức là:
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là và
b) Với và ta có:
Vì vậy, với và thì
Khi đó tức là do đó vì
Suy ra nên
Kết hợp với điều kiện và ta được và
Vậy với và thì
c) Để là số nguyên âm lớn nhất thì khi đó:
(thoả mãn điều kiện).
Vậy với thì có giá trị là số nguyên âm lớn nhất.
Bài 2. (1,0 điểm)
a)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
b)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
Bài 3. (1,5 điểm)
Gọi tuổi của Minh hiện nay là thì tuổi của bố Minh hiện nay là
Sau 24 năm nữa tuổi của Minh là
Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là
Vì sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh nên ta có phương trình:
(thỏa mãn).
Vậy tuổi Minh hiện nay là 3 tuổi.
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Áp dụng định lí Pythagore cho các tam giác vuông ta tính được:
⦁ hay
⦁ hay
⦁ hay
⦁ hay
Vì nên chú cún có thể đến các vị trí nhưng không thể đến được vị trí
2)
a)
Ta có là hình bình hành nên (1) (tính chất hình bình hành)
Mà (2) (hai góc kề bù)
(3) (hai góc kề bù)
Từ (1), (2), (3) suy ra
Xét và có:
và
Do đó (g.g).
Suy ra (tỉ số cạnh tương ứng), hay (tính chất tỉ lệ thức).
b) Ta có là góc ngoài của nên (4)
Vì là hình bình hành nên và (tính chất hình bình hành)
Mà nên nên
Do đó (5)
Từ (4) và (5) suy ra
Theo câu a,
Mà nên
Xét và có:
và
Do đó (c.g.c).
c) Kẻ tại
Xét và có:
và là góc chung.
Do đó (g.g).
Suy ra (tỉ số cạnh tương ứng) nên (6)
Xét và có:
và (hai góc so le trong, )
Do đó (g.g).
Suy ra (tỉ số cạnh tương ứng) nên
Mà nên (7)
Từ (6) và (7) suy ra:
Hay
d)
Do là hình bình hành nên (tính chất hình bình hành)
Đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
Câu 2 : Điều kiện xác định của phân thức là:
Câu 3 : Tính giá trị của phân thức với tại x = 2
Câu 4 : Thực hiện phép tính sau: , ta được kết quả là:
Câu 5 : Kết quả phép tính là
Câu 6 : Cho hình vẽ sau, biết , số đo là:
Câu 7 : Đâu là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông:
Câu 8 : Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.
Câu 1 : Cho với .
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2.
c) Với giá trị nguyên nào của x thì A nhận giá trị nguyên.
Câu 2 : Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B dài 45 km. Khi ngược dòng từ bến B về bến A, ca nô gặp một ca nô khác tại vị trí C cách bến A 27 km. Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. Gọi x (km/h) là tốc độ của ca nô ( x > 3).
a) Viết phân thức biểu thị theo x thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B.
b) Viết phân thức biểu thị theo x thời gian ca nô đi từ bến B đến vị trí C.
c) Viết phân thức biểu thị theo x tổng thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B và từ bến B đến vị trí C.
Tính tổng thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B và từ bến B đến vị trí C nếu vận tốc của ca nô là 12km/h.
Câu 3 : Hai cây B và C được trồng dọc trên đường, cách nhau 18m và cách đều cột đèn D. Ngôi trường A cách cột đèn D 12m theo hướng vuông góc với đường (xem hình vẽ). Tính khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường.
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH (H thuộc BC).
a) Chứng minh , suy ra .
b) Vẽ tại E, tại F. Chứng minh .
c) Chứng minh .
d) Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng HF tại I. Vẽ tại N. Chứng minh .
Câu 5 : Cho . Chứng minh rằng:
.
ĐÁP ÁN
Câu 1 : Đáp án : B
Câu 2 : Đáp án : A
Câu 3 : Đáp án : D
Câu 4 : Đáp án : A
Câu 5 : Đáp án : C
Câu 6 : Đáp án : D
Câu 7 : Đáp án : B
Câu 8 : Đáp án : A
Câu 1 :
a) Với , ta có:
b) Ta có: (tmđk) nên thay vào biểu thức A, ta được:
.
Vậy A = 1 khi x = 2.
c) Để A nhận giá trị nguyên thì hay . . Ta có bảng giá trị sau:
Vậy thì biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 2 :
a) Vì vận tốc của ca nô là x nên vận tốc xuôi dòng của ca nô là x + 3 (km/h)
Vận tốc ngược dòng của ca nô là x -3 (km/h)
Vì ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B nên phân thức biểu thị theo x thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B là: .
b) Vì ca nô ngược dòng từ bến B đến vị trí A nên phân thức biểu thị theo x thời gian ca nô đi từ bến B đến vị trí A là: .
c) Phân thức biểu thị theo x tổng thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B và từ bến B đến vị trí C là: .
Vì x > 3 nên x = 12 thỏa mãn điều kiện.
Nếu vận tốc của ca nô là 12km/h thì thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B và từ bến B đến vị trí C là:
Vậy nếu vận tốc của ca nô là 12km/h thì thời gian ca nô đi từ bến A đến bến B và từ bến B đến vị trí C là 5h.
Câu 3 :
Vì hai cây B và C được trồng cách đều cột đèn D nên BD = CD = BC = .18 = 9(m)
Vì ngôi trường A cách cột đèn D 12m theo hướng vuông góc nên .
Xét và có:
chung
BD = DC (cmt)
(hai cạnh góc vuông)
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông ADC, ta có:
Vậy khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường là 15m.
Câu 4 :
a) Xét và có:
chung
(đpcm)
(đpcm)
b) Xét và có:
chung
(1)
Xét và có:
chung
(2)
Từ (1) và (2) suy ra AE.AB = AF.AC (đpcm)
c) Theo ý b, ta có .
Xét và có:
chung
(cmt)
(c.g.c) (đpcm)
d) Xét và có:
chung
Xét và có:
chung
(cmt)
(đpcm)
Câu 5 :
Theo đề bài ta có:
Trường hợp 1. Với , ta có:
hay
Học sinh tự chứng minh tương tự cho trường hợp và .