Cách nhận biết axit sunfuhiđric (H2S) đầy đủ nhất

371

Khí H2S (hiđro sunfua) là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí và khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit sunfuhiđric. Bài viết dưới đây, sẽ cung cấp cho các em cách nhận biết axit sunfuhiđric.

Cách nhận biết axit sunfuhiđric (H2S)

I. Cách nhận biết axit sunfuhiđric

- Axit sunfuhiđric là một axit rất yếu, yếu hơn cả axit cabonic và là axit 2 nấc.

H2S ⇄ HS+ H+

HS⇄ S2- + H+

- Cách nhận biết: Dùng quỳ tím

- Hiện tượng: Quỳ tím chuyển đỏ

Ngoài ra, có thể nhận biết axit sunfuhiđric bằng dung dịch muối như CuSO4 hay Pb(NO3)2; (CH3COO)2Pb …  hiện tượng sinh ra kết tủa màu đen.

Phương trình hóa học:

H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4

H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3

Lưu ý: Không nhận biết H2S bằng muối của kim loại sắt hay kẽm … (như FeCl2, FeSO4, ZnCl2, ZnSO4  …) vì phản ứng không xảy ra.

II. Mở rộng

- Dung dịch axit sunfuhiđric ngoài tính axit yếu còn có tính khử mạnh.

- Dung dịch axit sunfuhiđric tiếp xúc với không khí, nó dần trở nên vẩn đục màu vàng, do oxi của không khí đã oxi hóa H2S  thành S:

                   2H2S + O→ 2H2O + 2S↓

III. Bài tập nhận biết axit sunfuhiđric

Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 2 dung dịch axit sau: H2S và H2SO4?

Hướng dẫn giải:

Dùng dung dịch Ba(OH)2 để phân biệt, ta thu được hiện tượng:

- Xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O

- Không hiện tượng: H2S

Ba(OH)2 + H2S → BaS + 2H2O

Bài 2: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch không màu sau: Na2S, H2S, NaOH, HCl, NaCl chứa trong các lọ mất nhãn.

Hướng dẫn giải:

- Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng (trích mẫu thử).

- Nhúng các mẩu quỳ tím vào các dung dịch mẫu thử, hiện tượng:

+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: H2S, HCl (nhóm I).

+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh: Na2S, NaOH (nhóm II).

+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl

- Nhỏ vài giọt dung dịch CuCl2 vào các mẫu thử ở nhóm I và II, ta có hiện tượng:

Nhóm I: 

+ Xuất hiện kết tủa màu đen: H2S

H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl

+ Không hiện tượng: HCl

Nhóm II:

+ Xuất hiện kết tủa màu đen: Na2S

Na2S + CuCl2 → CuS↓ + 2NaCl

+ Xuất hiện kết tủa màu xanh: NaOH

CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl

Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:

Cách nhận biết axit clohiđric (HCl)

Cách nhận biết axit sunfuhiđric (H2S)

Cách nhận biết axit sunfuric (H2SO4)

Cách nhận biết axit nitric (HNO3)

Cách nhận biết axit photphoric (H3PO4)

Cách nhận biết axit sunfurơ (H2SO3)

Cách nhận biết axit cacbonic (H2CO3)

Cách nhận biết axit flohiđric (HF)

Cách nhận biết axit bromhiđric (HBr)

Cách nhận biết axit axetic (CH3COOH)

Đánh giá

0

0 đánh giá