Tiếng anh lớp 4 Unit 7 Lesson 1 trang 50, 51 | Global Success

702

Với giải Tiếng anh lớp 4 Unit 7 Lesson 1 trang 50, 51 sách Global Success (Kết nối tri thức) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 7. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng anh 4 Unit 7 Lesson 1 trang 50, 51

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 1)

a. What time do you have class today, Minh? (Minh, mấy giờ con có giờ lên lớp vậy?)

    At eight, mum. (8 giờ mẹ ạ.)

b. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

    I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay: 

What subjects + do/does + S + have today? 

I have ______. 

Ví dụ: 

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có mấy môn học?)

I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)

Lời giải chi tiết:

a. 

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

b.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)

c.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have maths. (Tôi có môn toán.)

d.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have science. (Tôi có môn khoa học.)

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay: 

What subjects + do/does + S + have today? 

I have ______. 

Ví dụ: 

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có mấy môn học?)

I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)

Lời giải chi tiết:

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

  I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

  I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

  I have maths. (Tôi có môn toán.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have science. (Tôi có môn khoa học.)

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 4)

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 5)

Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay: 

What subjects + do/does + S + have today? 

I have ______. 

Lời giải chi tiết:

a. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

b. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have maths. (Tôi có môn toán.)

c. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have English and science. (Tôi có môn tiếng anh và khoa học.)

d. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

   I have English and maths. (Tôi có môn tiếng anh và toán.)

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 6)

Lời giải chi tiết:

1. Science (n): môn Khoa học 

2. Vietnamese (n): môn Tiếng Việt 

3. Maths (n): môn Toán 

4. English (n): môn Tiếng Anh 

Đánh giá

0

0 đánh giá