Tiếng anh lớp 4 Unit 7 Lesson 3 trang 54, 55 | Global Success

577

Với giải Tiếng anh lớp 4 Unit 7 Lesson 3 trang 54, 55 sách Global Success (Kết nối tri thức) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 7. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng anh 4 Unit 7 Lesson 3 trang 54, 55

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

se    Vietnamese    When do you have Vietnamese
ce    scicence         We have science today? 

Phương pháp giải:

When do you have Vietnamese? (Khi nào bạn học môn tiếng việt?)

We have science today. (Hôm nay chúng tôi có môn khoa học.)

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. When do you have ______? 

a. science 

b. Vietnamese 

c. maths 

2. They have ______ today? 

a. maths 

b. science 

c. Vietnamese 

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 13)

Lời giải chi tiết:

Science, science.

When do you have science?

I have science today.

I have science today.

 

Vietnamese, Vietnamese.

When do you have Vietnamese?

I have Vietnamese today.

I have Vietnamese today.

Tạm dịch:

Khoa học, khoa học.

Khi nào bạn có khoa học?

Tôi có khoa học ngày hôm nay.

Tôi có khoa học ngày hôm nay.

 

Tiếng Việt, Tiếng Việt.

Khi nào bạn có Tiếng Việt?

Tôi có Tiếng Việt hôm nay.

Tôi có Tiếng Việt hôm nay.

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 14)

Phương pháp giải:

My name is Minh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths every school day. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays. I like music very much.

Tạm dịch:

Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. B

4. B

1. Minh has Vietnamese and maths every school day. (Minh có môn tiếng Việt và Toán vào mỗi ngày đi học.)

2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays(Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)

3. He has music on Tuesdays. (Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)

4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 15)

Lời giải chi tiết:

My name is Minh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths today. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays. I like music very much. 

Tạm dịch:

Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Hôm nay tôi có môn Tiếng Việt và Toán. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào mỗi thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.

6. Project.

(Dự án.)

Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetables | Global Success (ảnh 16)

Lời giải chi tiết:

I have Vietnamese and maths today. I have English on Mondays, Thursdays and Fridays. I have science on Wednesdays and Thursdays. I have music on Tuesdays.

Tạm dịch: 

Hôm nay tôi có môn Tiếng Việt và Toán. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba.

Đánh giá

0

0 đánh giá