Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 11 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Toán 11. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024

Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

Đang cập nhật ...

Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

Câu 1 : Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A
    1800.
  • B
    1500.
  • C
    900.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 2 : Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A
    300.
  • B
    450.
  • C
    600.
  • D
    900.

Câu 3 : Phương trình log3x+log3(x+1)=log3(5x+12) có bao nhiêu nghiệm?

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    Vô số.

Câu 4 : Chọn đáp án đúng.

  • A
    log100010003=10003.
  • B
    log100010003=13.
  • C
    log100010003=3.
  • D
    log100010003=31000.

Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình (15)2x<251x là:

  • A
    S=(2;+).
  • B
    S=(2;+).
  • C
    S=(;2).
  • D
    S=(;2).

Câu 6 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A
    300.
  • B
    600.
  • C
    900.
  • D
    450.

Câu 7 : Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A
    a=34.
  • B
    a=12.
  • C
    a=1.
  • D
    a=32.

Câu 8 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    a3.b3=ab6.
  • B
    a3.b3=ab9.
  • C
    a3.b3=a+b3.
  • D
    a3.b3=ab3.

Câu 9 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024 (ảnh 1)

  • A
    y=3x.
  • B
    y=(12)x.
  • C
    y=(13)x.
  • D
    y=(2)x.

Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình log23(x3)1 là:

  • A
    S=(3;113).
  • B
    S=(3;113].
  • C
    S=[3;113].
  • D
    S=[3;113).

Câu 11 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA(ABCD). Chọn đáp án đúng.

  • A
    (AB,SD)=900.
  • B
    (AB,SD)=850.
  • C
    (AB,SD)=700.
  • D
    (AB,SD)=750.

Câu 12 : Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A
    a và b cắt nhau.
  • B
    a và b chéo nhau.
  • C
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D
    Góc giữa a và b bằng 900.

Câu 13 : Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A
    y=x2.
  • B
    y=xlog4.
  • C
    y=(π2)x.
  • D
    y=log2x.

Câu 14 : Chọn đáp án đúng.

  • A
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 15 : Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A
    Vô số.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Câu 16 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.

Câu 17 : Nghiệm của phương trình (116)x+1=642x là:

  • A
    x=14.
  • B
    x=14.
  • C
    x=18.
  • D
    x=18.

Câu 18 : Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A
    an=1an.
  • B
    a1n=1an.
  • C
    a1n=1an.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 19 : Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A
    81.
  • B
    9.
  • C
    181.
  • D
    19.

Câu 20 : Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A
    D=(0;+).
  • B
    D=(;0).
  • C
    D=(;+).
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 21 : Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A
    (1;+).
  • B
    [0;+).
  • C
    [1;+).
  • D
    (1;+).

Câu 22 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SAB^=1000. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Câu 23 : Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A
    a>0.
  • B
    a>1.
  • C
    a>0,a1,b>0.
  • D
    a>1,b>0.

Câu 24 : Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Câu 25 : Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Câu 26 : Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A
    x=log92.
  • B
    x=log29.
  • C
    x=29
  • D
    x=92.

Câu 27 : Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.

Câu 28 : Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A
    (SAD).
  • B
    (SCD).
  • C
    (SAC).
  • D
    (SAB).

Câu 29 : Nếu hàm số s=f(t) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì … biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm t0. Đáp án thích hợp điền vào “…” để được câu đúng là:

  • A
    f(t).
  • B
    12f(t).
  • C
    f(t0).
  • D
    12f(t).

Câu 30 : Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A
    M.m=2.
  • B
    M.m=12
  • C
    M.m=4.
  • D
    M.m=14.

Câu 31 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b), có đạo hàm tại xo(a;b). Đại lượng Δx=xx0 gọi là số gia của biến tại x0. Đại lượng Δy=f(x)f(x0) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó:

  • A
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)+f(x0)Δx.
  • B
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)Δx.
  • C
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)2Δx.
  • D
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)+f(x0)2Δx.

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A
    BCAB.
  • B
    BCAH.
  • C
    BCSC.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 33 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Câu 34 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    log5152log53=1.
  • B
    log5152log53=1.
  • C
    log5152log53=0.
  • D
    log5152log53=12.

Câu 35 : Đồ thị hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Câu 36 : Rút gọn biểu thức P=a5+1.a75(a3+2)32 (với a>0).

  • A
    a2.
  • B
    a.
  • C
    1a.
  • D
    2a2.

Câu 37 : Đạo hàm của hàm số y=2+sin3x là:

  • A
    y=122+sin3x.
  • B
    y=3cos3x22+sin3x.
  • C
    y=3cos3x22+sin3x.
  • D
    y=122+sin3x.

Câu 38 : Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A
    (am)n=am+n.
  • B
    (am)n=amn.
  • C
    (am)n=am.n.
  • D
    (am)n=amn.

Câu 39 : Chọn khẳng định đúng.

  • A
    (sinx)=cosx.
  • B
    (sinx)=cosx.
  • C
    (sinx)=1cosx.
  • D
    (sinx)=1cosx.

Câu 40 : Đạo hàm của hàm số y=x3 là:

  • A
    y=3x.
  • B
    y=3x2.
  • C
    y=13x2.
  • D
    y=x3.

ĐÁP ÁN

 

Câu 1 C Câu 2 D Câu 3 B Câu 4 C Câu 5 D
Câu 6 C Câu 7 D Câu 8 D Câu 9 C Câu 10 B
Câu 11 A Câu 12 D Câu 13 C Câu 14 C  Câu 15 B
Câu 16 A Câu 17 A Câu 18 A Câu 19 A Câu 20 C
Câu 21 D Câu 22 C Câu 23 C Câu 24 D Câu 25 B
Câu 26 B Câu 27 B  Câu 28 D Câu 29 C Câu 30 A
Câu 31 B Câu 32 B Câu 33 B Câu 34 B Câu 35 B
Câu 36 B Câu 37 C Câu 38 C Câu 39 A Câu 40 B
Đánh giá

0

0 đánh giá