Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán 11. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024
Đề thi học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 4 câu (30%)
Chương/Chủ đề |
Nội dung/ đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá |
TỔNG (%) |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|
||||
1 |
Hàm số lượng |
Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác. Đường tròn |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
17% |
|
|
Hàm số lượng giác và đồ thị |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
||||
Phương trình lượng giác cơ bản |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
||||
2
|
Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
|
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
1 |
21% |
|
|
Cấp số cộng, số hạng tổng quát CSC, tổng n số hạng CSC |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|||||
Cấp số nhân, số hạng tổng quát CSN, tổng n số hạng CSN |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Giới hạn, hàm số liên tục |
Giới hạn của dãy số. Phép toán giới hạn dãy số. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn |
1 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
24% |
|
|
Giới hạn của hàm số. Phép toán giới hạn hàm số |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|||||
Hàm số liên tục |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Đường thẳng và mặt phẳng Trong không gian. Quan hệ song song trong không gian. Phép chiếu song song |
Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Cách xác định mặt phẳng. Hình chóp và hình tứ diện |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
30% |
|
|
Hai đường thẳng song song |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
||||||
Đường thẳng và mặt phẳng song song |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
||||||
Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès trong không gian. Hình lăng trụ và hình hộp |
|
|
2 |
|
|
|
|
||||||
Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
||||||
5 |
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm |
Các số đặc trưng của mẫu số liệu ghép nhóm |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
8% |
|
|
Tổng |
|
15 |
|
20 |
|
|
2 |
|
2 |
35TN+4TL |
|
||
Tỉ lệ (%) |
|
30 |
40 |
20 |
10 |
|
|
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
|
70 |
30 |
100% |
|
||||||||
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/ đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá |
Mức độ đánh giá (4-11) |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Hàm số lượng |
Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Công thức lượng giác |
Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác. – Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Thông hiểu: – Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau pi. – Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng: – Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. |
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hàm số lượng giác và đồ thị |
Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu: – Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì. – Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). |
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
||
|
Nhận biết: – Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng Thông hiểu: – Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: – Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). |
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1 |
||
2
|
Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
|
Dãy số |
Nhận biết: – Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. – Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu: – Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. |
1
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
Cấp số cộng |
Nhận biết: – Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu: – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. Vận dụng: – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,... |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|||
Cấp số nhân |
Nhận biết: – Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu: – Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. Vận dụng: – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|||
3 |
Giới hạn, hàm số liên tục |
Giới hạn của dãy số
|
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số Thông hiểu: – Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: \[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^k}}} = 0{\rm{ }}\left( {k \in {\mathbb{N}^*}} \right);\\\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {q^n} = 0{\rm{ }}\left( {\left| q \right|\,{\rm{ < }}\,{\rm{1}}} \right){\rm{;}}\\\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } C = C{\rm{ }}\end{array}\] Vận dụng: – Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2n + 1}}{n}{\rm{ }};\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} }}{n}\]). – Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. Vận dụng cao: – Vận dụng được tổng của CSN lùi vô hạn để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. |
1 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
Giới hạn của hàm số |
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm. – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực. – Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu: – Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực cơ bản như: \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{c}{{{x^k}}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{0 }}\]với \(c\) hằng số và \(k\) là số nguyên dương. – Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: \[\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} \frac{1}{{x - a}} = + \infty {\rm{ }};\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{1}{{x - a}} = - \infty .\end{array}\] Vận dụng: – Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số.
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
Hàm số liên tục |
Nhận biết: – Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. – Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. Thông hiểu: – Hiểu được tính liên tục của một số hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
4 |
Đường thẳng và mặt phẳng Trong không gian. Quan hệ song song trong không gian. Phép chiếu song song |
Điểm, Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
|
Nhận biết: – Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. – Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. Thông hiểu: – Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng: – Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. – Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Hai đường thẳng song song |
Nhận biết: – Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu: – Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong không gian. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
Đường thẳng và mặt phẳng song song |
Nhận biết: – Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. Thông hiểu: – Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. – Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès trong không gian. Hình lăng trụ và hình hộp |
Nhận biết: – Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong không gian. Thông hiểu: – Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song song. – Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song. – Giải thích được định lí Thalès trong không gian. – Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
Phép chiếu song song
|
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản về phép chiếu song song. Thông hiểu: – Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song. – Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản. Vận dụng cao: – Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
||
5 |
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm |
Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm. Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm |
Nhận biết: – Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt. không gian. Thông hiểu: – Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. – Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. – Hiểu được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
15 |
|
20 |
|
|
2 |
|
2 |
|
Tỉ lệ (%) |
|
|
30% |
40% |
20% |
10% |
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
|
|
70% |
30% |
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cung có số đo \(270^\circ \) thì có số đo theo đơn vị radian là
A. \(\frac{{25\pi }}{{12}}.\)
B. \(\frac{{3\pi }}{{12}}.\)
C. \(\frac{{3\pi }}{2}.\)
D. \(\frac{{35\pi }}{{18}}.\)
Câu 2. Cho \(\sin x = \frac{2}{3}\). Giá trị của biểu thức \(P = \sin 2x.\cos x\) bằng
A. \(\frac{{20}}{{27}}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{27}}.\)
C. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{{27}}.\)
D. \( - \frac{{20}}{{27}}.\)
Câu 3. Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. \[y = \tan x\].
B. \[y = \sin x\].
C. \[y = \cos x\].
D. \[y = \cot x\].
Câu 4. Tập xác định của hàm số \[y = \tan \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\] là
A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].
B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].
C. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].
D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\].
Câu 5. Phương trình \(\tan x = \tan \alpha \) có công thức nghiệm là
A. \[\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].
B. \[\left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k\pi \\x = \pi - \alpha + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].
C. \[x = \pm \alpha + k2\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]
D. \[x = \alpha + k\pi \,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\]
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình \(\sin 2x = \sin x\) là
A. \[S = \left\{ {k2\pi ;\frac{\pi }{3} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\].
B. \[S = \left\{ {k2\pi ;\frac{\pi }{3} + k\frac{{2\pi }}{3}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\].
C. \[S = \left\{ {k2\pi ; - \frac{\pi }{3} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\].
D. \[S = \left\{ {k2\pi ;\pi + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\].
Câu 7. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A. \[ - 1\], \[0\], \[3\], \[8\], \[16\].
B. \[1\], \[4\], \[16\], \[9\], \[25\].
C. \[0\], \[3\], \[8\], \[24\], \[15\].
D. \[0\], \[3\], \[12\], \[9\], \[6\].
Câu 8. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n} \cdot 2n\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \[{u_3} = - 6\].
B. \[{u_2} = 4\].
C. \[{u_4} = - 8\].
D. \[{u_1} = - 2\].
Câu 9. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = {3^n}\). Tìm số hạng \({u_{2n - 1}}\).
A. \[{u_{2n - 1}} = {3^{2\left( {n - 1} \right)}}\].
B. \[{u_{2n - 1}} = {3^{2n}} - 1\].
C. \[{u_{2n - 1}} = {3^n} \cdot {3^{n - 1}}\].
D. \[{u_{2n - 1}} = {3^2} \cdot {3^n} - 1\].
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. \(1; - 3; - 7; - 11; - 15;...\).
B. \(1; - 3; - 6; - 9; - 12;...\).
C. \(1; - 2; - 4; - 6; - 8;...\).
D. \(1; - 3; - 5; - 7; - 9;...\).
Câu 11. Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 1\) và \({u_2} = 3\). Giá trị của \({u_3}\) bằng
A. \(6\).
B. \(9\).
C. \(4\).
D. \(5\).
Câu 12. Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = - 5\) và \(d = 3\). Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng ?
A. \(36\).
B. \(15\).
C. \(20\).
D. \(35\).
Câu 13. Ba số nào sau đây là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. \( - 16;64;256.\)
B. \( - 16;64; - 256.\)
C. \(16;64; - 256.\)
D. \(16; - 64; - 256.\)
Câu 14. Cho cấp số nhân có \({u_1} = 1,\,\,{u_2} = 3\). Công bội của cấp số nhân này là
A. \(q = 3.\)
B. \(q = - 3.\)
C. \(q = \frac{1}{3}.\)
D. \(q = 2.\)
Câu 15. Cho \(\lim {u_n} = - 3;\lim {v_n} = 2\). Khi đó \(\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right)\) bằng
A. \( - 5.\)
B. \( - 1.\)
C. \(5.\)
D. \(1.\)
Câu 16. Dãy nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. \({\left( {0,999} \right)^n}.\)
B. \({\left( { - 1} \right)^n}.\)
C. \({\left( { - 1,0001} \right)^n}.\)
D. \({\left( {1,2345} \right)^n}.\)
Câu 17. Tính \(\lim \left( {{3^n} - {4^n}} \right)\).
A. \( + \infty .\)
B. \( - \infty .\)
C. \(\frac{4}{3}.\)
D. \(1.\)
Câu 18. Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^2} - x + 7} \right)\).
A. \(5\).
B. \(9\).
C. \(0\).
D. \(7\).
Câu 19. Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x - 15}}{{x - 2}}\] là
A. \(0\).
B. \(1\).
C. \( + \infty \).
D. \( - \infty \).
Câu 20. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại \(x = 1\)?
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)?
A. \(f\left( x \right) = \tan x + 5\).
B. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 3}}{{5 - x}}\).
C. \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 6} \).
D. \(f\left( x \right) = \frac{{x + 5}}{{{x^2} + 4}}\).
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 23. Hình nào sau đây là một hình chóp tứ giác?
Hình 1 |
Hình 2 |
Hình 3 |
Hình 4 |
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 24. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song \(a\) và \(b.\)
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng \(a\) và \(b.\)
Câu 25. Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,AD,CD,BC\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(MN{\rm{//}}BD\) và \(MN = \frac{1}{2}BD\).
B. \(MNPQ\) là hình bình hành.
C. \(MQ\) và \(NP\) chéo nhau.
D. \(BD{\rm{//}}PQ\) và \(PQ = \frac{1}{2}BD\).
Câu 26. Cho đường thẳng \(d\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng \(d\) không có điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right)\).
B. Đường thẳng \(d\) có đúng một điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right)\).
C. Đường thẳng \(d\) có đúng hai điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right)\).
D. Đường thẳng \(d\) có vô số điểm chung với mặt phẳng \(\left( P \right)\).
Câu 27. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi \(M,N\) là trung điểm \(AB,CD\). Tìm mệnh đề đúng?
A. \(MN{\rm{//}}\left( {SBC} \right)\).
B. \(MN{\rm{//}}\left( {SAB} \right)\).
C. \(MN{\rm{//}}\left( {SCD} \right)\).
D. \(MN{\rm{//}}\left( {ABCD} \right)\).
Câu 28. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang \(\left( {AB{\rm{//}}CD} \right)\) và \(AB = 2CD\). Gọi \(I,J\) lần lượt là trung điểm của \(SB\) và \(AB\). Mặt phẳng nào song song với mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\).
A. \(\left( {BCI} \right)\).
B. \(\left( {BIJ} \right)\).
C. \(\left( {CIJ} \right)\).
D. \(\left( {SJC} \right)\).
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây là đúng với hình lăng trụ?
A. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.
B. Đáy của hình lăng trụ là hình bình hành.
C. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành.
D. Hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình bình hành.
Câu 30. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kì đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
Câu 31. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thoi.
Câu 32. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B với mẫu số liệu cho trong bảng bên dưới đây.
A. \(56,71\).
B. \(52,81\).
C. \(53,15\).
D. \(51,81\).
Câu 33. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau:
Tuổi thọ |
\(\left[ {2;3,5} \right)\) |
\(\left[ {3,5;5} \right)\) |
\(\left[ {5;6,5} \right)\) |
\(\left[ {6,5;8} \right)\) |
Số bóng đèn |
8 |
22 |
35 |
15 |
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. \(5,01\).
B. \(5,59\).
C. \(5,1\).
D. \(0,5\).
Câu 34. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng)
Doanh thu |
\(\left[ {5;7} \right)\) |
\(\left[ {7;9} \right)\) |
\(\left[ {9;11} \right)\) |
\(\left[ {11;13} \right)\) |
\(\left[ {13;15} \right)\) |
Số ngày |
2 |
7 |
7 |
3 |
1 |
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. \(10\).
B. \(11\).
C. \(12\).
D. \(13\).
Câu 35. Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị mm):
121,8 |
158,3 |
334,9 |
200,9 |
165,6 |
161,5 |
194,3 |
220,7 |
189,8 |
234,2 |
165,9 |
165,9 |
134 |
173 |
169 |
189 |
254 |
168 |
255 |
|
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau và tìm tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm đó
Tổng lượng mưa trong tháng 8 (mm) |
\(\left[ {120;175} \right)\) |
\(\left[ {175;230} \right)\) |
\(\left[ {230;285} \right)\) |
\(\left[ {285;340} \right)\) |
Số năm |
\(x\) |
\(y\) |
\(z\) |
\(t\) |
A. \(x = 10;y = 5;z = 3;t = 1;{Q_2} = 172,25\).
B. \(x = 9;y = 6;z = 3;t = 1;{Q_2} = 172,25\).
C. \(x = 10;y = 5;z = 2;t = 2;{Q_2} = 182,5\).
D. \(x = 10;y = 5;z = 2;t = 2;{Q_2} = 182,5\).
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tìm giới hạn sau:\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3n - 1}}{{2n + 3}}\).
Bài 2. (1 điểm) Cho chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình bình hành. Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,CD,SD.\)
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right)\). Chứng minh rằng\(NP{\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)
b) Gọi \(Q\) là giao điểm của \(SA\)với \(\left( {MNP} \right).\) Tính tỉ số \(\frac{{SQ}}{{SA}}.\)
Bài 3. (0,5 điểm) Tìm ba số khác nhau tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai đồng thời giữ nguyên số hạng thứ ba ta được cấp số nhân.
Bài 4. (0,5 điểm) Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố \(A\) ở vĩ độ \(40^\circ \) bắc trong ngày thứ \(t\) của một năm không nhuận được cho bởi hàm số \(d\left( t \right) = 3\sin \left[ {\frac{\pi }{{182}}\left( {t - 80} \right)} \right] + 12\) với \(t \in \mathbb{Z}\) và \(0 < t \le 365\). Vào ngày nào trong năm thì thành phố \(A\) có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
–––––HẾT–––––
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kì 1
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. C |
2. A |
3. C |
4. A |
5. D |
6. B |
7. A |
8. C |
9. C |
10. A |
11. D |
12. A |
13. B |
14. A |
15. A |
16. A |
17. B |
18. B |
19. D |
20. D |
21. D |
22. A |
23. B |
24. A |
25. C |
26. A |
27. A |
28. C |
29. C |
30. C |
31. A |
32. D |
33. B |
34. B |
35. A |
II. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (1 điểm)
\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3n - 1}}{{2n + 3}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{n\left( {3 - \frac{1}{n}} \right)}}{{n\left( {2 + \frac{3}{n}} \right)}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{3 - \frac{1}{n}}}{{2 + \frac{3}{n}}} = \frac{3}{2}\).
Bài 2. (1 điểm)
a) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\) và \(BD\)
Xét hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {SBD} \right)\)có
+ \(S\) là điểm chung của hai mặt phẳng.
+ \(\left. \begin{array}{l}O \in AC \subset \left( {SAC} \right)\\O \in BD \subset \left( {SBD} \right)\end{array} \right\} \Rightarrow \) \(O\)là điểm chung của hai mặt phẳng.
Vậy \(\left( {SAC} \right) \cap \left( {SBD} \right) = SO\).
Vì \(N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(CD,SD\) nên \(NP\)là đường trung bình của \(\Delta SCD\)
Suy ra \(NP{\rm{//}}SC\).
Do \(\left\{ \begin{array}{l}NP \not\subset \left( {SBC} \right)\\NP{\rm{//}}SC\\SC \subset \left( {SBC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow NP{\rm{//}}\left( {SBC} \right).\)
b) Gọi \(I = AC \cap MN.\)
+\[\left\{ \begin{array}{l}NP{\rm{//}}SC\\IQ = \left( {PMN} \right) \cap \left( {SAC} \right)\end{array} \right. \Rightarrow IQ{\rm{//}}SC \Rightarrow \frac{{CI}}{{CA}} = \frac{{SQ}}{{SA}}\] .
Vì \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(BC\) và \(CD\) nên \(MN\) là đường trung bình của \(\Delta BCD\).
Suy ra \(MN{\rm{//}}BD\) mà \(N\) là trung điểm của \(CD\) nên \(I\) là trung điểm của \(CO\).
Mặt khác \(O\) là trung điểm của \(AC\) nên \(CO = \frac{1}{2}CA\).
+ Ta có: \(CI = \frac{1}{2}CO = \frac{1}{4}CA \Rightarrow \frac{{SQ}}{{SA}} = \frac{{CI}}{{CA}} = \frac{1}{4}\).
Bài 3. (0,5 điểm)
Gọi ba số cần tìm là \[{u_1},{\rm{ }}{u_2},{\rm{ }}{u_3}\] với \({u_1} \ne {u_2} \ne {u_3} \ne 0\).
Vì \[{u_1},{\rm{ }}{u_2},{\rm{ }}{u_3}\] tạo thành cấp số cộng với công sai \(d \ne 0\) nên \[{u_2} = {u_1} + d,{\rm{ }}{u_3} = {u_1} + 2d\].
Hơn nữa, \[{u_1} + {u_2} + {u_3} = 6 \Leftrightarrow {u_1} + \left( {{u_1} + d} \right) + \left( {{u_1} + 2d} \right) = 6 \Leftrightarrow {u_1} + d = 2\].
Lại có \[{u_2},{\rm{ }}{u_1},{\rm{ }}{u_3}\] tạo thành cấp số nhân hay \[{u_1} + d,{\rm{ }}{u_1},{\rm{ }}{u_1} + 2d\] tạo thành cấp số nhân, điều này xảy ra khi và chỉ khi \(\frac{{{u_1}}}{{{u_1} + d}} = \frac{{{u_1} + 2d}}{{{u_1}}}\) \[ \Leftrightarrow \left( {{u_1} + d} \right)\left( {{u_1} + 2d} \right) = u_1^2\]
\[ \Leftrightarrow \left( {{u_1} + d} \right)\left( {{u_1} + d + d} \right) = u_1^2 \Leftrightarrow 2\left( {2 + 2 - {u_1}} \right) = u_1^2\]\[ \Leftrightarrow u_1^2 + 2{u_1} - 8 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_1} = - 4\end{array} \right.\].
Với \({u_1} = 2\), suy ra \[d = 0\]: không thỏa mãn.
Với \({u_1} = - 4\), suy ra \(d = 6\). Vậy ba số cần tìm là \( - 4,{\rm{ }}2,{\rm{ }}8\).
Bài 4. (0,5 điểm)
Thành phố \(A\) có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất đồng nghĩa với \(d\left( t \right)\) nhỏ nhất. Điều này xảy ra khi \(\sin \left[ {\frac{\pi }{{182}}\left( {t - 80} \right)} \right] = - 1\)
\( \Leftrightarrow \frac{\pi }{{182}}\left( {t - 80} \right) = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
\( \Leftrightarrow t - 80 = - 91 + k364\)
\( \Leftrightarrow t = - 11 + k364,k \in \mathbb{Z}\).
Mà \(0 < t \le 365\) nên \( \Leftrightarrow 0 < - 11 + k364 \le 365\)\( \Leftrightarrow \frac{{11}}{{364}} < k \le \frac{{94}}{{91}}\) mà \(k \in \mathbb{Z}\) nên \(k = 1\).
Với \(k = 1\) thì \(t = - 11 + 364 = 353\).
Vậy vào ngày thứ 353 của năm thì thành phố \(A\) có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất.
–––––HẾT–––––
Đề thi học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho góc hình học uOv có số đo 50°. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) trong hình dưới đây?
A. 50°.
B. 330°.
C. -50°.
D. 130°.
Câu 2. Cho góc thỏa mãn . Giá trị của là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin 2x.
B. y = cos x.
C. y = tan 3x.
D. y = 2 cot x.
Câu 4. Tập xác định D của hàm số y = 2 tan x là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos 2x = 1 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 7. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Dãy số có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Cho dãy số , biết . Tìm số hạng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Cho cấp số cộng có . Khi đó công sai là
A. 6.
B. 12.
C. 3.
D. -6.
Câu 12. Cho cấp số cộng có . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Cho dãy số biết . Tìm số hạng tổng quát của dãy số
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Cho hai dãy và thỏa mãn và . Giá trị của bằng
A. -1.
B. 1.
C. .
D. .
Câu 16. Tính .
A. 1.
B. .
C. .
D. 0.
Câu 17. Tính .
A. 1.
B. .
C. .
D. 0.
Câu 18. Cho hàm số thỏa mãn . Giá trị bằng
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. .
Câu 19. bằng
A. 1.
B. .
C. .
D. 0.
Câu 20. Hàm số nào sau đây liên tục trên ℝ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21. Hàm số có đồ thị như hình dưới đây:
Hàm số gián đoạn tại điểm
A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 0.
D. x = 2.
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 2 điểm bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Điểm M thuộc cạnh SO (M khác S, O). Trong các mặt phẳng sau, điểm M thuộc mặt phẳng nào?
A. (ABCD).
B. (SBD).
C. (SAB).
D. (SCD).
Câu 24. Cho tứ diện ABCD, vị trí tương đối của hai đường thẳng AC và BD là
A. Cắt nhau.
B. Song song.
C. Chéo nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB, AC sao cho ; I, J lần lượt là trung điểm của BD và CD.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. IJ cắt BC.
B. IJ song song MN.
C. IJ và MN là hai đường thẳng chéo nhau.
D. IJ và MN là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Câu 26. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a cắt (P).
B. a cắt (P) hoặc a chéo (P).
C. .
D. a chứa trong (P).
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (ABCD).
B. (SAC).
C. (SAD).
D. (SBD).
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SD, AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29. Cho hình hộp . Mặt phẳng (BC'D) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 30. Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác
Hình chiếu của tam giác ACB trên mặt phẳng theo phương CC' là
A. Tam giác
B. Đoạn thẳng
C. Tam giác
D. Đoạn thẳng
Câu 32. Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 11A của trường năm học 2022 - 2024, được cho như sau:
Số học sinh của lớp 11A trên là bao nhiêu?
A. 45.
B. 5.
C. 15.
D. 35.
Câu 33. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10 của trường thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là:
A. [150; 152).
B. [160; 162).
C. [154; 156).
D. 38.
Câu 34. Người ta ghi lại tuổi thọ (năm) của bình ắc quy của một hãng xe ô tô cho kết quả như sau:
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?
A. [2, 5; 3).
B. [3; 3, 5).
C. [3, 5; 4).
D. [4; 4, 5).
Câu 35. Người ta ghi lại tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy của một hãng xe ô tô của cho kết quả như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 2,92.
B. 2,97.
C. 2,75.
D. 2,95.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) ;
b) .
Bài 2. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G, N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh rằng song song với mặt phẳng (SAC).
Bài 3. (0,5 điểm) Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước bằng cách vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai tam giác đối diện (như hình vẽ dưới đây). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 10 lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông trên? Biết tiền nước sơn 1 m2 là 80 000 đồng.
Bài 4. (0,5 điểm) Trong hình sau, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng ở điểm O và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến vật A gắn ở đầu của lò xo dao động quanh O. Toạ độ s (cm) của A trên trục Ox vào thời điểm t (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức . Vào các thời điểm nào thì ?
(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A |
2. B |
3. B |
4. C |
5. A |
6. B |
7. A |
8. A |
9. B |
10. A |
11. D |
12. B |
13. C |
14. C |
15. A |
16. D |
17. D |
18. A |
19. B |
20. D |
21. A |
22. C |
23. B |
24. C |
25. B |
26. C |
27. A |
28. B |
29. A |
30. D |
31. A |
32. A |
33. C |
34. B |
35. B |
II. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (1 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) ;
b) .
Hướng dẫn giải
Bài 2. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G, N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh rằng song song với mặt phẳng (SAC).
Hướng dẫn giải
b) Gọi I là trung điểm của AB.
Vì G là trọng tâm tam giác SAB nên .
Vì N là trọng tâm tam giác ABC nên .
Xét có (Định lý đảo của định lí Thalès).
Khi đó ta có .
Bài 3. (0,5 điểm) Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước bằng cách vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai tam giác đối diện (như hình vẽ dưới đây). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 10 lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông trên? Biết tiền nước sơn 1 m2 là 80 000 đồng.
Hướng dẫn giải
Theo quy luật trang trí một hình vuông trên thì ta có các tam giác được tô màu sẽ là tam giác vuông cân.
Gọi là diện tích của hai tam giác được tô màu sau lần vẽ thứ n, với
Độ dài cạnh góc vuông của hai tam giác vuông cân được tô màu theo lần vẽ đầu tiên là . Khi đó diện tích của hai tam giác được tô màu sau lần vẽ đầu tiên là
(m2).
Độ dài cạnh góc vuông của hai tam giác vuông cân được tô màu theo lần vẽ thứ hai là . Khi đó diện tích của hai tam giác được tô màu sau lần vẽ thứ hai là
(m2).
Độ dài cạnh góc vuông của hai tam giác vuông cân được tô màu theo lần vẽ thứ ba là . Khi đó diện tích của hai tam giác được tô màu sau lần vẽ thứ ba là
(m2).
Khi đó, dãy số là một cấp số nhân với số hạng đầu và công bội
Ta có công thức số hạng tổng quát (m2).
Tổng diện tích của các tam giác được tô màu sau lần vẽ thứ 10 là:
(m2).
Vậy số tiền nước sơn là đồng.
Bài 4. (0,5 điểm) Trong hình sau, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng ở điểm O và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến vật A gắn ở đầu của lò xo dao động quanh O. Toạ độ s (cm) của A trên trục Ox vào thời điểm t (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức . Vào các thời điểm nào thì ?
(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)
Hướng dẫn giải
-----HẾT-----
Đề thi học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 3)
Câu 1 : Chọn đáp án đúng (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa).
Câu 2 : Chọn câu đúng
Câu 3 : Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác nào trong các góc lượng giác dưới đây có cùng điểm cuối, cùng điểm đầu với góc lượng giác có số đo .
Câu 4 : Nếu thì thuộc góc phần tư nào?
Câu 5 : Chọn đáp án đúng:
Câu 6 : Cấp số cộng với công sai d được cho bởi hệ thức:
Câu 7 : Dãy số gồm các số khác 0 thỏa mãn tỉ số không đổi thì dãy số là:
Câu 8 : Cho dãy số với . Tính .
Câu 9 : khi và chỉ khi:
Câu 10 : Cho hàm số liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào đúng?
Câu 12 : Nếu thì:
Câu 13 : Cho hình chóp S. ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BD, SD. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (SOC)?
Câu 14 : Chọn đáp án sai.
Câu 15 : Với điều kiện nào dưới đây thì đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)?
Câu 16 : Nếu đường thẳng d và mặt phẳng (P) có … điểm chung thì d cắt mặt phẳng (P).
Từ (cụm từ) thích hợp điền vào “…” để được câu đúng là:
Câu 17 : Hình chóp S. ABCD có bao nhiêu đỉnh?
Câu 18 : Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) chứa a và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến b. Kết luận nào sau đây đúng?
Câu 19 : Cho và . Chọn đáp án đúng.
Câu 20 : Rút gọn biểu thức
Câu 21 : Giá trị của biểu thức bằng:
Câu 22 : Cho cấp số cộng có và với , . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là:
Câu 23 : Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại X sẽ giảm 4% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1 200 lần sạc thì pin của điện thoại X còn lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 24 : Cho dãy số với . Chọn khẳng định đúng:
Câu 25 : Tìm số thực a khác 0 sao cho
Câu 26 : Giới hạn bằng:
Câu 27 : Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,333… dưới dạng phân số ta được:
Câu 28 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của AM và BD, là mặt phẳng qua A, M và song song với SD. Mặt phẳng cắt SB tại N. Tỉ số là:
Câu 29 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, P là điểm thuộc SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (PMN) là đường thẳng:
Câu 30 : Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong tam giác ACD. Gọi I và J lần lượt là hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ sao cho IJ không song song với CD. Gọi H là giao điểm của IJ với CD, K là giao điểm của MH và AC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (IJM) là:
Câu 31 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD. Mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
Câu 32 : Trong mẫu số liệu ghép nhóm, tứ phân vị thứ ba thể hiện:
Câu 33 : Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm bằng bao nhiêu?
Câu 34 : Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày như dưới đây:
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày là:
Câu 35 : Mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê doanh thu cửa hàng (triệu) trong tháng như sau:
Mốt của mẫu số liệu này là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất):
Câu 1 : Tìm các giá trị của tham số a để .
Câu 2 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. J, K lần lượt thuộc BC, AD sao cho . Chứng minh rằng SC//( MJK).
Câu 3 : Cho hàm số . Chứng minh rằng
Câu 4 : Cho dãy số . Tìm số hạng tổng quát của dãy số trên.
ĐÁP ÁN
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
5. A |
6. D |
7. B |
8. B |
9. A |
10. D |
11. A |
12. C |
13. A |
14. A |
15. C |
16. A |
17. B |
18. D |
19. C |
20. B |
21. D |
22. B |
23. A |
24. A |
25. D |
26. B |
27. A |
28. C |
29. B |
30. D |
31. B |
32. B |
33. C |
34. D |
35. A |
II. Hướng dẫn giải tự luận
Câu 1 :
Ta có:
Để thì
Câu 2 :
Vì và nên ,
Gọi O là giao điểm của AC và JK.
Tam giác JOC có JC//AK nên: , suy ra O là trung điểm của AC.
Vì M, O lần lượt là trung điểm của SA và AC nên MO là đường trung bình của tam giác SAC.
Do đó, MO//SC, mà nên SC//(MJK).
Câu 3 :
Gọi là một giá trị của hàm số. Khi đó, phương trình có nghiệm.
Ta có: (1)
Phương trình (1) có nghiệm
Vậy .
Câu 4 :
Với mọi ta có:
Đặt với mọi
Do đó, là một cấp số nhân với số hạng đầu và công bội
Số hạng tổng quát của là:
Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là: