Lý thuyết Phép chia các phân thức đại số 2024 - Toán 8

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Lý thuyết và bài tập Phép chia các phân thức đại số Toán lớp 8, tài liệu bao gồm 3 trang đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Lý thuyết và bài tập Phép chia các phân thức đại số gồm các nội dung chính sau:

A. Lý thuyết

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Ví dụ minh họa

- gồm 3 ví dụ minh họa có đáp án và lời giải chi tiết Lý thuyết và bài tập Phép chia các phân thức đại số.

C. Bài tập tự luyện

- gồm 6 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Lý thuyết và bài tập Phép chia các phân thức đại số.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Lý thuyết và bài tập Phép chia các phân thức đại số (ảnh 1)

PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

A. LÝ THUYẾT

1. Phân thức nghịch đảo. Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

Tổng quát, nếu AB là phân thức khác 0 thì AB.BA=1, do đó AB là phân thức nghịch đảo của phân thức BA.

2. Phép chia

Quy tắc. Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD khác 0, ta nhân AB  với phân thức nghịch đảo của CD.

AB:CD=AB.DC với CD0.

B. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức:

R=3a22abb22a2+abb2:3a24ab+b23a2+2abb2

Giải

R=ab3a+b2aba+b:ab3ab3aba+b=ab3a+b2aba+b.3aba+bab3ab

R=3a+b2ab

Ví dụ 2. Cho P=x31x2x+x3+1x2+x:2x22x+1x2x

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: P=x31x2x+x3+1x2+x:2x22x+1x2x

=x2+x+1x+x2x+1x:2x1x

=2x2+2x:2x1x=x2+1x.xx1=x2+1x1

ĐK: x0,x1

b) Ta có P=x2+1x1=x+1+2x1 vì xZx+1Z2x1Z

x1 Ư(2) suy ra:

x1

1

2

-1

-2

x

2

3

0

-1

Kết hợp với tập xác định x0;1;1 thì x2;3 ta được PZ.

Ví dụ 3. Cho A=xy2+xyxyx2+xy:y2x3xy2+1x+y:xy

a) Rút gọn A

b) Tìm x, y để A>1 và y<0

Hướng dẫn giải

a) Ta có: A=xy2+xyxyx2+xy:y2x3xy2+1x+y:xy

A=x2xyx+yxyy2xyx+y:y2xx+yxy+x2xyxxyx+y:xy

ĐK:  xy0,x±y

b) A>1yx>0x>0

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Thực hiện phép tính:

a) 2x3:56x2 

b) 16x2y2:18x2y55 

c) 25x3y53:15xy2 

d) x2y26x2y:x+y3xy 

e) a2+abba:a+b2a22b2 

f) x+yyx:x2+xy3x23y2 

g)  14x2x2+4x:24x3x

h) 5x154x+4:x29x2+2x+1 

i) 6x+487x7:x264x22x+1 

k) 4x245x+5:x236x2+2x+1 

l) 3x+215x+5:x249x2+2x+1 

m) 33x1+x2:6x26x+1 

Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống