Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu "Lý thuyết, bài tập Unit 8 tiếng anh lớp 8" , tài liệu bao gồm 16, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn tiếng anh học kì I sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
UNIT 8. ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES
CÁC QUỐC GIA NÓI TIẾNG ANH
New words |
Meaning |
Picture |
Example |
Accent /ˈæksent/ (n) |
Giọng |
|
She has a Southern accent. Cô ấy có giọng miền Nam. |
Diverse /daɪˈvɜːrs/ (adj) |
Đa dạng |
|
In the United States, you can meet people from diverse cultures. Ơ Mỹ, bạn có thể gặp nhiều người từ các nền văn hóa đa dạng. |
Endless /ˈendləs/ (adj) |
Vô tận |
|
I have an endless list if things to do. Tôi có một danh sách vô tận các việc phải làm. |
Excursion (n) |
Cuộc du ngoạn |
|
I will go on an excursion with my friends next month. Tôi sẽ đi du ngoạn với bạn tôi tháng tới. |
Exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n) |
Triển lãm |
|
Jane is interested on exhibitions of old photos. Jane thích triển lãm những bức ảnh cũ. |
Garment (n) |
Trang phục |
|
He put on his outer garment and went out. Anh ta mặc áo khoác và đi ra ngoài. |
International /ˌɪntərˈnæʃnəl/ (adj) |
Thuộc về quốc tế |
|
It is an international sport event. Đó là một sự kiện thể thao tầm quốc tế. |
Loch /lɒk/ (n) |
Hồ |
|
There are many species of salmon on this loch. Có rất nhiều loại cá hồi ở hồ này. |
Monument /ˈmɑːnjumənt/ (n) |
Đài tưởng niệm |
|
There is a monument to the national hero in the city square. Có một đài tưởng niệm anh hùng quốc gia ở quảng trường thành phố. |
Mother tongue /ˌmʌðər ˈtʌŋ/ (n) |
Tiếng mẹ đẻ |
|
My mother tongue is Vietnamese. Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt. |
Native /ˈneɪtɪv/ (n) |
Bản xứ |
|
Jim wants to speak English as a native speaker. Jane muốn nói tiếng Anh như người bản xứ. |
Spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj) |
Hùng vĩ, ngoạn mục |
|
You can enjoy spectacular scenery from here. Bạn có thể thưởng thức cảnh đẹp hùng vĩ từ đây. |
Summer camp /ˈsʌmə kæmp/ (n) |
Trại hè |
|
Have you ever taken part in a summer camp? Bạn đã bao giờ tham gia vào trại hè chưa? |
Territory /ˈterətri/ (n) |
Lãnh thổ |
|
The territory was controlled by invaders for many years. Lãnh thổ này được kiểm soát bởi kẻ xâm lược trong nhiều năm. |
Thì |
Cấu trúc |
Dấu hiệu nhận biết |
Hiện tại đơn |
* Động từ thường (+) S + V_s/es + O (-) S + don’t/ doesn’t + V + O (?) Do/Does + S + V + O? * Động từ Tobe (+) S + am/is/are +O (-) S + am/ is/ are not + O (?) Am/ Is/ Are + S + O? |
Everyday/week/month/year…, in the morning/ afternoon/ evening/ always; usually; often; sometimes; seldom; rarely; frequently; … |
Hiện tại tiếp diễn |
(+) S + am/ is/ are + V_ing + O. (-)S + am/ is/ are + not V_ing + O (?) Am/ Is/ Are + S + V_ing + O? |
Now, at the moment, at the present, Look! Listen! At this time, right now, now,… |
Hiện tại hoàn thành |
(+) S+ have/ has + VpII +O. (-)S+ have/ has + not VpII +O. (?) Have/ Has + S + VpII +O? |
Just, yet, never, ever, already, so far, up to now, since, for, recently, lately, until now, up to present, … |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng
Bài 2. Điền các trạng từ cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp
Always rarely yet for Since often never now |
Bài 3. Chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp.
Bài 4. Đặt câu hỏi cho phần gạch châ của những câu dưới đây.
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
(PRESENT SIPLE AND PRESENT CONTINUOUS FOR FUTURE)
Cách dùng |
Ví dụ |
Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai khi nói về lịch làm việc, thời gian biểu, lịch trình tàu xe… (như giao thông công cộng, lịch chiếu phim, lịch phát sóng chương trình truyền hình…) |
- The train leaves Plymouth at 11:30 and arrives in London at 14:45 (Đoàn tàu sẽ rời Plymouth lúc 11h30 và sẽ đến Luân Đôn lúc 14h45.) - It’s Friday tomorrow. (Ngày mai là thứ 6) - The final exam is in May. (Bài kiểm tra cuối cùng diễn ra vào tháng 5.) |
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng với nghĩa tương lai khi diễn tả một kế hoạch trong tương lai gần (có dự định trước) |
- What are you doing on Saturday evening?(Bạn sẽ làm gì vào tối thứ 7?) - I’m not working tomorrow, so we can go out somewhere.(Ngày mai tôi sẽ không làm việc vì vậy chúng ta có thể đi chơi đâu đó.) |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 5. Khoanh tròn vào phương án đúng, thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
Bài 6. Sửa lại lỗi sai được gạch chân trong mỗi câu sau.
Mike and Fred ________________ tomorrow morning.
Look, the concert __________________ at 6 o’clock.
___________________ anything tonight?
Excuse me, what time ________________________ ?
I ______________________ my doctor this afternoon.
Where ______________________ on your holiday next summer?
. The train _________________ at 10.15. It __________________ at 10.15.
_____________________ Jill anything for her birthday this year?
This winter term classes ________________________ on 8 March.
Bài 7. Gạch chân dưới các cum từ chỉ thời gian. Sau đó cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiền tại tiếp diễn.
Bài 8. Dựa vào từ cho sẵn, sắp xếp lại các từ và viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 9. Chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp
Jim: Hello there, Daisy! Long time no see! It (1. Be) _____________________ great to see you again.
Daisy: Oh, Jim! Hello! What a coincidence! (2. Not see) _________________ you for ages! It is great to see you. What (3. You do) _____________ in London now or (4. You/ just visit) __________________ ?
Jim: Well, an engineering company (5.just offer) ______________ me a job, so I decided to rent a small apartment near my company. Now I (6.look) ___________________ for one with high standard but reasonable price.
Daisy: Oh, I think it (7.be) ________________________ very difficult to find that perfect apartment. You should lower your standard if you (8.want) ______________ to find a cheap place to live.
Jim: Yeah, you (9.be) ___________ right. Hey, Daisy, let’s talk about you recently. (10.You still/work) ___________ at the restaurant near your house?
Daisy: No, Jim. I quitted it three months ago. I couldn’t get on well with my manager. He (11.always shout) ___________ even when my co-workers and I (12.make) ______________ just a small mistakes. Now I am employed by a restaurant in the city center.
Jim: (13. It/be) _____________________ very far from your house?
Daisy: It is. Every day I (14.have) ________________ to take the earliest train to commute to work. It (15.set) ________________ off at 5am and it (16.often take) __________________ me half an hour to travel to work.
Jim: You must wake up early in the morning.
Daisy: It was hard for me in the first few weeks but things (17.get) _________________ better and better now. I (18.be) _______________ quite satisfied with my job now.
Bài 10. Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu hoàn chỉnh.
________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
Bài 11. Hoàn thành đoạn hội thoại với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.
Take (x2) start (x2) leave go do depart get come |
The big day
A: Have you heard of Brad and Mimi?
B: Brad and Mimi? What’s happened?
A: They (1) ______________ married on Saturday?
B: You’re joking. I didn’t know that Mimi fancied Brad. When (2) _________________ the wedding __________ place?
A: It (3) ___________ place on Saturday. Didn’t you listen to me?
B: Of course I did. But what time (4) ____ it __________?
A: The wedding ceremony (5) ___________ at 11 o’clock in the All Saints church.
B: (6) _______ you ____________?
A: Yes, I am. They’ve invited me.
B: Do you think I could join you?
A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) ______________ early in the morning because my dad (8) ___________________ to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.
B: If your dad doesn’t mind _________________
A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the ways, (9) ______ you _________- anything tomorrow morning? We could buy some present for them.
B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s shopping Gallery. It (10) ____________________ at 9.35.
A: All right. See you at the bus stop. Bye.
A: Bye-bye.
Bài 12. Cho dạng đúng của độngt từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn để diễn tả tương lại.
Bài 13. Gạch chân lỗi sai trong đoạn văn sau đây và sửa lại cho đúng.
Mary and I am best friends and we have learned English with each other since half a year. Both of us is highly interested in learning this language due to a number of factors. First of all, learning English enable us to understand masterpieces from English speaking countries such as books, movies and music. Although Mary is always complain that some English grammar structures are too difficult to remember, she is always making great effort to learn the language. She often goes to the library to borrow English written books. By now, Mary is reading up to 5 books in English. I am preferring watching movies to reading books. Sometimes, we are talking with each other in English and share about the books or movies we have just enjoy.
Bài 14. Khoanh tròn vào đáp án đúng
Why is it necessary to learn English?
English is the most commonly used language among foreign language (1) ___________. Nowadays, when people from different nationalities (2) ______________ to communicate, they commonly use English language. If you can speak English fluently, you have more chances of making friends with foreigners. It helps you connect with and (3) _________ from people of different cultures. In (4) __________ of career aspects, knowing English (5) _____________ up job opportunities. Being able to communicate with foreign clients and business partners (6) _______________ you a more challenging position in your career. (7) _________ English is the language of the Film industry and learning it (8) _______________ you will no longer have to rely on subtitles or dubbed versions. You will also be able to read books written by English-speaking authors in their original version. Last but not least, music is much better if you can understand the meaning. We are sure that you will be satisfied to enjoy English-language music morel.
Bài 15. Đọc đoạn văn và điền T (true) hoặc F (false)
English as a global language
English is the third largest language by number of native speakers, after Mandarin and Spanish.
Is has often been referred to as a “world language, the lingua franca of the modern era. English is not an official language in most countries and it is often taught as a foreign language. It is, by international treaty, the official language for aeronautical and maritime communications. English is one of the official languages of the United Nations and many other international organizations, including the International Olympic Committee.
Books, magazines and newspaper written in English are available in many countries around the world, and English is the most commonly uses language in the science. Science Citation Index reported as early as 1997that 95% of its articles were written in English, even though only half of them came from authors in English-speaking countries. In publishing, English literature predominates considerably with 28 percent of all books published in the world and 30 percent of web content in 2011(from 50 percent in 200). English is also the global language of many businesses, even outside of the UK, Canada and the USA. If you have an international meeting in France, for example, odds are that you will be asked to speak English, Daimler-Chrysler, Nokia, Renault, Samsung, Technicolor, and Microsoft in Beijing have all said that English is their common corporate language, to name just a few of the largest international companies, but many smaller companies have the same policy.
_____ 1. English is amongst the largest language of the number of native speakers.
______ 2. English is often taught as a second language in most countries.
______ 3. English is the only official language of the United Nations and many other international organizations.
_______ 4. Most of the science works were written in English.
_______ 5. It was reported that as early as 1997, 95% of Science Citation Index’s articles came from authors in English-speaking countries.
_______ 6. English is not used in business outside of the UK, Canada and the USA.