Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 8: English speaking countries có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 18 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 8 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 8 có đáp án: English speaking countries gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới Unit 8 có đáp án: English speaking countries:
Unit 8: English speaking countries
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. puzzle B. unique C. bus D. cupcake
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 2: A. parade B. state C. station D. koala
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 3: A. aborigines B. kangaroo C. goggles D. gong
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /dʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /g/
Question 4: A. accent B. cattle C. kangaroo D. parade
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 5: A. haunt B. hour C. help D. hold
Đáp án:B
Giải thích: Đáp án B là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/
Question 6: A. schedule B. school C. scholar D. loch
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 7: A. official B. cattle C. icon D. Scot
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. accent B. station C. unique D. legend
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. puzzle B. schedule C. Scottish D. parade
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. official B. absolute C. koala D. committee
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11: A. absolutely B. examinee C. interviewee D. Senegalese
Đáp án:A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 12: A. Chinese B. coffee C. trainee D. trustee
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13: A. jubilee B. absentee C. devotee D. referee
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 14: A. Nepalese B. addressee C. committee D. kangaroo
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 15: A. Maltese B. Viennese C. Chinese D. Burmese
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Canada is made up _________ 10 provinces and 6 territories
A. on B. of C. by D. with
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “be made up of”: được tạo thành từ…
Dịch: Canada được tạo thành từ 10 tỉnh thành và 6 vùng tự trị.
Question 2: Since 1965, the maple tree with red leaves _________ the most well-known Canadian symbol.
A. has become B. become C. became D. becoming
Đáp án:A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “since 1965”
Dịch: Từ năm 1965, cây phong với lá đỏ đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất Canada
Question 3: Mount Rushmore is located _________ the USA.
A. in B. to C. of D. with
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc “be located in”: nằm ở
Dịch: Núi Rushmore nằm ở nước Mỹ.
Question 4: Trung speaks English like a native __________ though he comes from
A. speak B. speaking C. speaker D. spoke
Đáp án:C
Giải thích: a native speaker: người bản địa
Dịch: Trung nói tiếng Anh như người bản địa dù anh ấy đến từ Việt Nam.
Question 5: English is the __________ language of many countries, including Britain and Philippines
A. official B. absolute C. unique D. puzzling
Đáp án: A
Giải thích: official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Tiếng Anh lầ ngôn ngữ chính thống của nhiều nước, bao gồm vương quốc Anh và Phi-líp-pin.
Question 6: It can’t be denied that English has become an __________ language of the world.
A. national B. international C. cultural D. multicultural
Đáp án: B
Giải thích: international language: ngôn ngữ quốc tế
Dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế
Question 7: The train __________ the railway station at 8:00 a.m. every morning.
A. leave B. leaving C. will leave D. leaves
Đáp án: D
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “every”
Dịch: Tàu hoả rời ga vào lúc 8h mỗi sáng.
Question 8: Koalas are well-known as the symbol __________ Australia.
A. of B. in C. on D. for
Đáp án:A
Giải thích: cụm từ: the symbol of: biểu tượng của…
Dịch: Gấu túi nổi tiếng là biểu tượng nước Úc.
Question 9: What he has said about me is __________ wrong.
A. absolute B. absolutely C. official D. officially
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “absolutely wrong”: hoàn toàn sai
Dịch: Những gì anh ta nói về tôi là hoàn toàn sai.
Question 10: What is _________ official language of your country?
A. a B. an C. the D. x
Đáp án: C
Giải thích: the + các danh từ đã xác định
Official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chính thống của đất nước bạn
Question 11: Australia has a wide __________ of landscapes and animal species.
A. loch B. state C. kilt D. range
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “a wide range of”: nhiều, đa dạng
Dịch: Nước Úc có đa dạng các cảnh quan và loài động vật.
Question 12:Mount Rushmore is a national __________ carved into a mountain in South Dakota, USA.
A. schedule B. parade C. monument D. legend
Đáp án: C
Giải thích: monument: tượng đài
Dịch: Núi Rushmore là một tượng đài quốc gia được chạm khắc vào một ngọn núi ở Nam Dakota, nước Mỹ.
Question 13: According to the schedule, the train __________ at 12 a.m.
A. arrived B. arrive C. arrives D. arriving
Đáp án: C
Giải thích: Khi nói về lịch trình, người ta dùng hiện tại đơn
Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ đến vào lúc 12h.
Question 14: This house is said to be __________ by ghosts.
A. haunt B. haunted C. haunting D. haunts
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động kép.
Be haunted: bị ma ám
Dịch: Ngôi nhà này được nói là bị ma ám.
Question 15: He has been working in a cattle __________ for five years
A. accent B. station C. icon D. state
Đáp án: B
Giải thích: cattle station: trại gia súc
Dịch: Anh ấy đã và đang làm việc ở 1 trại gi súc được 5 năm
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
The Hopi live in the northwestern part of Arizona in the United States. With modern things all around them, the Hopi keep their traditions.
There are about 10,000 Hopi and they live in twelve villages in the desert. The weather is very hot in summer, but in winter it freezes. The wind blows hard. Farming is difficult. Corn is the Hopi's main food, but they plant vegetables, too. They raise sheep, goats, and cattle. They also eat hamburgers, ice cream and drink soft drinks. They live in traditional stone houses, but many of them have the telephones, radios, and television. They have horses, but they have trucks too.
Kachinas are an important part of the Hopi religion. Kachinas are spirits of dead people, of rocks, plants, and animals, and of the stars. Men dress as kachinas and do religious dances. People also some make wooden kachinas. No two wooden kachinas are ever alike.
The children attend school, and they also learn the Hopi language, dances, and stories. The Hopi want a comfortable, modern life, but they don't want to lose their traditions.
Question 1: Though surrounded with modern things, the Hopi keep their traditions.
A. True B. False
Đáp án:A
Giải thích: Dựa vào câu: “With modern things all around them, the Hopi keep their traditions.”.
Dịch: Với những thứ hiện đại bao quanh nó, người Hopi vẫn giữ được truyền thống.
Question 2: The Hopi live in the mountainous areas
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích:Dựa vào câu: “There are about 10,000 Hopi and they live in twelve villages in the desert.”.
Dịch:Có khoảng 10,000 người Hopi và họ sống trong 12 ngôi làng ở vùng sa mạc.
Question 3:The Hopi only eat corns.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Corn is the Hopi's main food, but they plant vegetables, too.”.
Dịch: Ngô là thực phẩm chính của người Hopi, nhưng họ cũng trồng rau nữa.
Question 4: They live in house made of stone.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “They live in traditional stone houses, but many of them have the telephones, radios, and television.”.
Dịch: Họ sống ở trong những ngôi nhà đá truyền thống, nhưng nhiều người trong số họ có điện thoại di động, đài radio, và ti vi.
Question 5: Most wooden kachinas are all similar to each other
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “No two wooden kachinas are ever alike.”.
Dịch: Trước giờ không có 2 cái Kachinas bằng gỗ nào lại giống nhau
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
English is the _________ (6) language of the Philippines. English-medium education _________ (7) in the Philippines in 1901 after the arrival of some 540 US teachers. English was also chosen for newspapers and magazines, the media, and literary writing.
The latest results from a recent survey suggest that about 65% of the _________ (8) of the Philippines has the ability to understand spoken and written English with 48 person stating that they can write standard English. The economy is based on English, and successful workers and managers are fluent in English. _________ (9) schools know that their _________ (10) must be fluent in English to be successful.
Question 6: A. interesting B. official C. popular D. polluted
Đáp án: B
Giải thích: official language: ngôn ngữ chính thống
Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thống của Philipin.
Question 7:A. began B. begin C. beginning D. to begin
Đáp án:A
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian quá khứ “in 1901”
Dịch: Việc giáo dục phổ cập tiếng Anh bắt đầu ở Philipin vào năm 1901 sau chuyến thăm của 540 giáo viên người Mỹ.
Question 8: A. pollution B. popularity C. population D. prospect
Đáp án:C
Giải thích: the population of: dân số của…
Dịch: Kết quả mới đây nhất từ một cuộc khảo sát gần đây cho thấy khoảng 65% dân số Philipin có khả năng hiểu tiếng Anh giao tiếp và văn bản…
Question 9: A. Any B. Many C. Much D. A lot
Đáp án: B
Giải thích: many + Ns: nhiều…
Dịch: Nhiều trường học biết rằng học sinh của họ nên giỏi tiếng Anh nếu muốn thành công.
Question 10:A. students B. cleaners C. guards D. teachers
Đáp án: A
Giải thích: student: học sinh
Dịch: Nhiều trường học biết rằng học sinh của họ nên giỏi tiếng Anh nếu muốn thành công.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
The kiwi lives only in New Zealand. It is a very strange bird because it cannot fly. The kiwi is the same size as a chicken. It has no wings or tail. It does not have any feathers like other birds.
A kiwi likes a lot of trees around it. It sleeps during the day because the sunlight hurts its eyes. It can smell things with its nose. It is the only bird in the world that can smell things. The kiwi's eggs are very big.
There are only a few kiwis in New Zealand now. New Zealanders want their kiwis to live. There is a picture of a kiwi on New Zealand money. People from New Zealand are sometimes called ‘Kiwis’.
Question 11: Where does the Kiwi live?
A. in England B. in the USA C. in New Zealand D. in Philippines
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “The kiwi lives only in New Zealand”.
Dịch: Chim kiwi chỉ sống ở New Zealand.
Question 12:Can kiwis fly?
A. No they can’t B. Yes, they can
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It is a very strange bird because it cannot fly.”.
Dịch: Đó là loài chim kì là vì nó không bay được.
Question 13:Why does kiwi sleep during the day?
A. It love sleeping B. It is hungry
C. It hates daylight D. The sunlight hurts its eyes
Đáp án:D
Giải thích: Dựa vào câu: “It sleeps during the day because the sunlight hurts its eyes.”.
Dịch: Nó ngủ vào ban ngày vì ánh sáng ban ngày làm hại mắt của nó.
Question 14: How are the kiwi’s eggs?
A. small B. fragile C. thick D. big
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “The kiwi's eggs are very big.”.
Dịch: Trứng của loài Kiwi rất lớn.
Question 15:What are people from New Zealand sometimes called?
A. Zombies B. monies C. cookies D. kiwis
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “People from New Zealand are sometimes called Kiwis.”.
Dịch: Người đến từ New Zealand thỉnh thoảng được gọi là Kiwi.
....................................................................................