Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu "Lý thuyết, bài tập Unit 1 tiếng anh lớp 8", tài liệu bao gồm 17, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn tiếng anh học kì I sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES
I.Vocabulary:
II: CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN ĐẠT SỰ YÊU THÍCH (VERBS OF LIKING)
Động từ |
Nghĩa |
Adore |
Yêu thích, mê mẩn |
Love |
Yêu |
Like/ enjoy/ fancy |
Thích |
Don’t mind |
Không phiền |
Dislike/ don’t like |
Không thích |
Hate |
Ghét |
Detest |
Căm ghét |
2.VERBS OF LIKING + V_ING / TO V:
-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc động từ nguyên thể co “to” (toV)
1.Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa
Verbs |
Verbs + V-ing |
Verbs +to V |
Like |
I like skateboarding in my free time |
I like to skateboard in my free time |
Love |
She loves training her dog |
She loves to train her dog |
Hate |
He hates eating out |
He hates to eat out |
Prefer |
My mother prefers going jogging |
My mother prefers to go jogging |
Những động từ chỉ đi với danh động từ
Verbs |
Verbs + V-ing |
Adore |
They adore eating ice-cream |
Enjoy |
We enjoy playing basketball |
Fancy |
Do you fancy making crafts? |
Don’t mind |
I don’t mind cooking |
Dislike |
Does he dislike swimming? |
Detest |
I detest doing housework |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN:
Bài 1: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng nguyên thể có (to)(toV) của động từ trong ngoặc:
1.Everyone likes (eat)_________ice cream.
2.Do you prefer (read)books in your freetime?
3.I hate(watch)________horror movies?
4.Many people prefer(go)______travelling on holidays.
5.My father loves(play)__________golf with his friends.
6.I prefer (not stay)__________up too late.
8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend.
Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc:
1.My mother dislikes(prepare)_______the meals.
2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime?
4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?
5.I don’t mind(explain)_______the problem again.
6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.
7.My friend adores(spend)_______time with her cats.
8.I always love(try)________new things when I go travelling.
9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.
10.Anne prefers(not go)_________out too late.
Bài 3:Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1.Did you enjoy(watch)______the comedy last night?
2.Many people prefer(do)______gardening after their retirement.
3.My cat dislikes(sleep)________on the floor.
4.My father doesn’t mind(work)______hard.
5.My cousin doesn’t like(study)_________Math and Chemistry.
6.They dislike(talk)__________with each other.
7.Jim and Jane don’t fancy(go)__________out tomorrow.
8.Did you hate(eat)______vegetables when you was small?
9.she didn’t prefer(tell)________him about her plan.
10.James enjoys(have)_______dinner in a luxury restaurant.
11.I hope my mother will enjoy(spend)_______time with her grandchildren.
12.Some people enjoy(take)______a shower in the morning.
13.I think your brother won’t mind(lend)________you a helping hand.
14.My boyfriend dislike(wait)____________.
15.What do you detest(do)__________the most?
Bài 4: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hoàn chỉnh:
1.Peter/ prefer/ play/ computer games/ in his free time.
2.You/ hate/ do/ the washing?
3.My father/ enjoy/ play/ sports/ and/ read/ books.
4.The teacher/ not mind/ help/ you/ with difficult exercises.
5.Jane/ not fancy/ read/ science books.
6.Which kind of juice/ you/ dislike/ drink/ the most?
9.Mr.Smith/ love/ go/ shopping/ at weekend.
10.Everyone/ adore/ receive/ presents/ on their birthday.
BÀI TẬP VẬN DỤNG NÂNG CAO
Bài 5: Đánh dấu(V) trước câu đúng, đánh dấu(X) trước câu sai và sửa lại cho đúng:
1.My sister doesn’t mind to look after my cat.
2.Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
3.I prefer to not go out today.
4.I used to like watching cartoons on TV.
5.Does Mrs.Smith enjoy to cook?
6.Mary hates doing the housework and take after her baby sister.
8.Josh detests to socialise with his co-workers.
9.Which movie does he fancy to watch?
10.I prefer hanging out with friends to playing computer games.
Bài 6: Điền dạng đúng của các động từ chcho sẵn vào chỗ trống sao cho hợp lý:
socialize |
detest |
surf |
write |
rely |
read |
adore |
Hang out |
1.My brother likes__________the Internet looking for new music.
2.I dislike_________too much on other people. I want to be independent.
3.Josh enjoys__________with his classmates after school.
4.My sister and I fancy_______novels when we have free time.
5.He’s very artitic. He enjoys________poems in his free time.
6.James_________talking with his neighbors because he finds them annoying.
7.My uncles loves__________with other people . he has many friends.
8.Ann__________working with children. She’s a teacher.
Bài 7: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Nowadays, leisure activities are totally different from the past. Many people no longer enjoy(1) in outdoor activities after school. In stead, they(2)playing computer games or (3) the web in their free time. Some people (4)too much on computer and the Internet. For example, they prefer(5) messages to having a face-to-face conversation with friends. Even when people (6)out with their friends, they rarely talk but they use their phones to surf web. However, many people dislike the Internet and the(7)world. They hate to waste time on the computer and(8)other activities such as reading, shopping or sporting.
1.A.participate B.to participate C. participating D. participates
2.A.fancy B.don’t mind C.dislike D.hate
3.A.sailing B. surfing C.swimming D.diving
4.A.play B.rely C.addict D.use
5.A.send B.to send C.to sending D. sends
6.A.play B.rely C.meet D.hang
7.A.virtual B.real C.fake D.new
8.A.dislike B.detest C.enjoy D.mind
Bài 8: Đọc doạn văn sau và điền (T-true)trước câu đúng với nội dung bài đọc , điền (F-false) trước câu không đúng với nội dung bài đọc:
LEISURE ACTIVITIES IN BRITAIN
The weekends area a time for many leisure activities in Britain. British people often have to work five days a week from Monday to Friday is the precious time for family and friends. People enjoy various indoor and outdoor activities in Britain. According to the EU’s statistical office, British people spend abot 45% of their free time watching television, 24% of their free time socialising , 22-23% on sport and hobbies, and 10% on other activities. Other popular leisure activities are listening to the radio, listening to pre-recorded music, reading, DIY, garedning, eating out and going to the cinema.
The most common leisure activity in the UK is watching television. The average viewing time is 25 hours per person per week. Almost all households have at least one television set. The second most popular activity in Britain is visiting or entertaining friends or relations. Another popular leisure activity is gardening. The British are known as a nation of gardeners. Most people have a garden on their property. Every town in Britain has one or more DIY centers and garden centres. These are like supermarkets for the home and garden. These places are very popular with British home-owners at the weekends.
_______1.People enjoy various indoor activities Britain.
_______2.British people spend more than half of their free time watching television.
_______3.The most common leisure activity in the UK is visiting or entertaining friends or relations.
_______4. All house holds have at least one television set.
_______5.British people are all gardeners.
_______6. All towns in Britain have one or more DIY centers and garden centres.
Bài 8: Chọn chữ cái A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.
Question 1: A. adore B. world C. worker D. word
Question 2: A. beach B. peach C. watch D. chemistry
Question 3: A. cultural B. communicate C. music D. student
Question 4: A. leisure B. furniture C. feature D. nurture
Question 5: A. mind B. fire C. kit D. socialize
Question 6: A. weird B. relax C. netlingo D. detest
Question 7: A. craft B. game C. communicate D. bracelet
Question 8: A. centre B. detest C. leisure D. relax
Question 9: A. addicted B. adore C. satisfied D. virtual
Question 10: A. socialize B. window C. netlingo D. communicate
Question 11: A. hooked B. addicted C. watched D. shopped
Question 12: A. watching B. relax C. satisfied D. cultural
Question 13: A. leisure B. detest C. sociable D. spend
Question 14: A. craft B. addicted C. centre D. cook
Question 15: A. netlingo B. saiisfied C. window D. virtual
Question 1: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɜ:/
Question 2: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Question 3: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Question 4: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 5: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 6: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 7: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 8: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 9: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 10: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 11: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Question 12: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 13: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 14: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 15: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜ:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Bài 8: Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu.
Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.
A. hang B. hanging
C. to hang D. hangs
Question 2: My brother is addicted ___________ playing beach games.
A. on B. of
C. to D. at
Question 3: We need a craft ___________ to do dome DIYs.
A. kit B. street
C. bracelet D. leisure
Question 4: What is your favorite ___________ activity?
A. cultural B. leisure
C. hooked D. addicted
Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.
A. join B. hang
C. detest D. relax
Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.
A. shop B. shopping
C. to shop D. shopped
Question 7: The young use ___________ to socialize on the internet.
A. netlingo B. activity
C. event D. centre
Question 8: People watching is right ___________ my street.
A. down B. up
C. to D. of
Question 9: I detest ___________ with weird people.
A. communicating B. relaxing
C. joining D. minding
Question 10: Are you ___________ on making bracelets?
A. hooked B. hanged
C. addicted D. adored
Question 11: Will your parents be ___________ with your school results?
A. relaxed B. joined
C. satisfied D. detested
Question 12: What do you often ___________ at leisure time?
A. go B. do
C. get D. have
Question 13: Do you think friendship on the internet is ___________?
A. satisfied B. cultural
C. virtual D. addicted
Question 14: Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?
A. leisure B. relaxing
C. cultural D. craft
Question 15: How many people are there in the community ___________?
A. center B. area
C. window D. leisure
Question 1: Đáp án B
Giải thích: adore + Ving: thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Question 2: Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì
Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.
Question 3: Đáp án A
Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công
Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.
Question 4: Đáp án B
Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn
Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?
Question 5: Đáp án A
Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm
Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm.
Question 6: Đáp án B
Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Question 7: Đáp án A
Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng
Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.
Question 8: Đáp án B
Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ
Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.
Question 9: Đáp án A
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai
Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Question 10: Đáp án A
Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì
Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?
Question 11: Đáp án C
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Question 12: Đáp án B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?
Question 13: Đáp án C
Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng
Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?
Question 14: Đáp án C
Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá
Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?
Question 15: Đáp án A
Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng
Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?