Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu "Lý thuyết, bài tập Unit 11 tiếng anh lớp 8" , tài liệu bao gồm 14, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn tiếng anh học kì I sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY
(KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
New words |
Meaning |
Picture |
Example |
archaeology [,ɑ:ki'ɔlədʒi] (n) |
khảo cổ học |
|
Josh is interested in archaeology. Josh có hứng thú với khảo cổ học |
discover [dis'kʌvə] (v) |
khám phá |
|
You will be fascinated to discover about the city’s history. Bạn sẽ thấy thích thú khi khám phá lịch sử thành phố này. |
enormous [i'nɔ:məs] (adj) |
to lớn, khổng lồ |
|
He spent an enormous amount of time on that project. Anh ấy dành một lượng lớn thời gian cho dự án đó. |
explorer [iks'plɔ:rə] |
người thám hiểm |
|
Jim dreams of becoming an explorer in the future. Jim mơ ước trở thành một nhà thám hiểm trong tương lai. |
field [fi:ld] (n) |
ngành, khía cạnh |
|
She is well-known in the field of music. Cô ấy nổi tiếng trong lĩnh vực âm nhạc. |
invent [in'vent] (v) |
phát minh, sáng chế |
|
The light bulb was invented by Thomas Edison. Bóng đèn được phát minh bởi Thomas Edison. |
patent ['peitnt] (n) |
bằng sang chế |
|
He obtained a patent on his new product last year. Anh ấy đã lấy được bằng sáng chế cho sản phẩm mới năm ngoái. |
precise [pri'sais] (adj) |
rõ ràng và chính xác. |
|
Can you tell me the precise time of the meeting? Bạn có thể nói cho tôi biết thời gian chính xác của buổi họp được không? |
role [rəul] (n) |
vai trò |
|
Jane plays an important role in her club. Jane có vai trò quan trọng trong câu lạc bộ của cô ấy. |
science ['saiəns] (n) |
khoa học |
|
John wants to become a science student. John muốn trở thành một sinh viên ngành khoa học. |
steam engine [ ˈsti:m endʒɪn ] |
đầu máy hơi nước |
|
Who invented the steam engine? Ai đã phát minh ra đầu máy xe lửa? |
technique [tek'ni:k] (n) |
kỹ thuật |
|
His technique has improved a lot. Kĩ thuật của anh ấy đã tiến bộ rất nhiều. |
transform [træns'fɔ:m] (v) |
biến đổi |
|
My village has transformed into a modern city. Làng tôi đã biến đổi thành một thành phố hiện đại. |
yield [ji:ld] (n,v) |
sản lượng |
|
This year we have a high crop yield. Năm nay chúng ta có sản lượng vụ mùa cao. |
Thì |
Cấu trúc |
Dấu hiệu nhận biết |
Tương lai đơn |
(+) S + will + V(infinitve) + O (-) S + won’t+ V(infinitve) + O (?) Will + S + V(infinitve) + O ? |
tomorrow next week/month/year in the future in + thời gian trong tương lai |
Tương lai tiếp diễn |
(+) S + will + be + V-ing + O (-) S + won’t + be + V-ing + O (+) Will + S +be + V-ing + O ?
|
At this time tomorrow/next week At 10 o’clock tomorrow Thời gian xác định tại một thời điểm trong tương lai
|
Bài 1: Viết lại cụm từ gạch chân trong mỗi câu dưới đây ở dạng thì tương lai đơn (will + V) hoặc thì tương lai tiếp diễn (will be + V-ing) sao cho phù hợp.
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc thì tương lai tiếp diễn sao cho phù hợp.
Bài 3: Dựa vào gợi ý, dùng thì tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn để viết các câu hỏi dưới đây.
(our guest /like/it)
(you/use/it/about 9 o’clock)
(we/have/time/for lunch)
Định nghĩa |
Ví dụ |
- Câu trực tiếp (Direct Speech) là chính xác lời của ai đó. Chúng ta thường dùng dấu “ ” để trích dẫn lời nói trực tiếp. - Câu tường thuật (hay còn gọi là câu gián tiếp) là câu thuật lại lời nói trực tiếp do một người khác phát biểu. |
- They said, “We will visit her”. (Direct Speech) →They said (that) they would visit her. (Reported Speech/ Indirect Speech) |
Khi muốn thay đổi một câu trần thuật trực tiếp sang 1 câu trần thuật gián tiếp, chúng ta dùng động từ ‘say/tell’ để giới thiệu. Đồng thời cần áp dụng các quy tắc sau:
* Nếu động từ giới thiệu ở thì hiện tại (say/tell) thì động từ trong câu gián tiếp giữ nguyên thì trong câu trực tiếp.
Ví dụ: “ I always drink coffee in the morning”, she says
→ She says that she always drinks coffee in the morning.
* Nếu động từ giới thiệu ở thì quá khứ (said/told) thì động từ trong câu gián tiếp cần thay đổi như sau:
Thì trong lời nói trực tiếp |
Thì trong lời nói gián tiếp |
Hiện tại đơn “I like sciences” |
→ Quá khứ đơn. He said (that) he liked sciences |
Hiện tại tiếp diễn “I am staying for a few days” |
→Quá khứ tiếp diễn She said (that) she was staying for a few days. |
Hiện tại hoàn thành “Nick has left” |
→ Quá khứ hoàn thành She said (that) Nick had left |
Quá khứ đơn “Nick left this morning” |
→ Quá khứ hoàn thành She told me (that) Nick had left that morning |
Quá khứ tiếp diễn
“I was doing my homework” |
→ Quá khứ tiếp diễn/ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn She said (that) she was doing her homework /She had been doing her homework |
Will “Man will travel to Mars” |
→Would He said (that) man would travel to Mars. |
Can “We can swim” |
→ Could They told us (that) they could swim. |
May “We may live on the moon” |
→Might He said (that) they might live on the moon. |
Trong lời nói trực tiếp |
Trong lời nói gián tiếp |
I |
→ he/she |
we |
→ they |
you |
→ I/he/she |
my |
→ his/her |
our |
→ their |
your |
→ my/his/her |
mine |
→ his/hers |
ours |
→ theirs |
Trạng từ trong câu trực tiếp |
Trạng từ trong câu gián tiếp |
now |
→then |
today |
→that day |
here |
→there |
this week |
→that week |
tomorrow |
→the following day/the next day |
yesterday |
→the day before/the previous day |
last month |
→the month before/the previous month |
tonight |
→that night |
ago |
→before |
next week |
→the following week/the week after |
these |
→those |
Ví dụ:
He said to me, “I and you will go with her father next week”
He told me (that) he and I would go with her father the following week.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 4: Chọn từ thích hợp trong hộp dưới đây rồi điền vào chỗ trống.
There |
the following day |
two hours |
before |
my |
the previous week |
then |
the day before |
that evening |
that night |
that |
her |
Bài 5: Điền vào chỗ trống từ phù hợp “said” hoặc “told”
Bài 6: Đọc ví dụ và viết các câu gián tiếp ở thì hiện tại cho các câu dưới đây.
Ví dụ: “I am waiting for you”→ Mary says to Peter she is waiting for him.
‘I am asking your help’.
‘We bought you some books yesterday’
Bài 7: Các câu trực tiếp dưới đây đã được chuyển thành câu gián tiếp. Hãy đọc, gạch chân và sửa lỗi sai có trong mỗi câu.
Sarah said she was not going to tolerate this anymore.
Joe said I was always his friend.
Bill claimed that they had never eaten meat
She told me on Sunday she will talk to Sam sonn.
He said Mary had used to exercise every day.
Linda said she wished she had been twenty years younger.
He told me I answered the phone
She asked me where was Alex.
Bài 8: Hoàn thành các câu gián tiếp dưới đây.
Mr. Miller said (that) ________________________________________________________
Mary said (that) ____________________________________________________________
Your brother said (that) ______________________________________________________
My brother said (that) ________________________________________________________
He said (that) ______________________________________________________________
My cousin said (that) ________________________________________________________
My parents said (that) ________________________________________________________
Susan said (that) ____________________________________________________________
She said (that) ______________________________________________________________
He said (that) ______________________________________________________________
He said (that) ______________________________________________________________
Safia said (that) ____________________________________________________________
Kevin said (that) ____________________________________________________________
Mehrzad said (that) _________________________________________________________
Alex said (that) _____________________________________________________________
Safia said (that) ____________________________________________________________
Maria said (that) ____________________________________________________________
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 9: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc thì tương lai tiếp diễn để hoàn thành các câu sau.
Bài 10: Khoanh tròn vào phương án đúng.
Waiter: I’m sorry, sir, I _________________ (bring) you another.
A. will bring |
B. will be bringing |
C. A &B |
A. will go |
B. will be going |
C. A & B |
A. will open |
B. will be opening |
C. A & B |
Hostess: Oh, there’s no need for that; my son __________(drive) you home.
A.will drive |
B. will be driving |
C. A & B |
B: Yes, sir.
A. will hand |
B. will be handing |
C. A & B |
A. will arrive |
B. will be arriving |
C. A & B |
A. will leave |
B. will be leaving |
C. A & B |
A. will debate |
B. will be debating |
C. A & B |
B: Oh, so I have. I _______ (go) and turn it off.
A. will go |
B. will be going |
C. A & B |
A. will work |
B. will be working |
C. A& B |
Bài 11: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi dưới đây.
Ultralight Airplanes
An ultralight airplane is very different from a conventional airplane. It looks like a lawn chair with wings, weighs no more than 254 pounds, flies up to 60 miles an hour, and carries about 5 gallons of fuel. Most ultralights are sold as kits and take about 40 hours to assemble. Flying an ultralight is so easy that a pilot with no experience can fly one. Accidents are rarely fatal or even serious because the ultralight lands so slowly and gently and carries so little fuel. Some models now have parachutes attached, while others have parachute packs which pilots can wear.