Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất

Tải xuống 8 5.6 K 155

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

ÔN TẬP HỌC KÌ II

(tiết 1)

I. Mục tiêu:

  1. Kiến thức:- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về ch­ương Thống kê.
  2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê nh­ư dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng.

II. Chuẩn bị: Thư­ớc thẳng

III. Tiến trình dạy - học

  1. Ổn định tổ chức:
  2. Nội dung ôn tập:

Hoạt động của GV & HS

Nội dung

HĐ1: Ôn tập về thống kê

GV: Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề cần biết thì em phải làm những việc gì ? Trình bày kết quả theo mẫu bảng nào ?

 - Tần số của một giá trị là gì ? Thế nào là mốt của dấu hiệu ? nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

GV: Trên thực tế, ngư­ời ta thường dùng biểu đồ để làm gì?

GV: Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì?

Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó?

HĐ2: Bài tập

* Làm bài tập 7 (89 / sgk).

 - HS đọc đầu bài

- HS lần l­ợt trả lời các câu hỏi.

Làm bài tập 8 (90/ sgk).

HS trả lời câu a.

- Một HS lên bảng lập bảng tần số, tính số trung bình cộng

 

 

I. Ôn về Thống kê:

Điều tra về một vấn đề, cần:

 1. Thu thập các số liệu thống kê

 2. Lập bảng số liệu ban đầu

 3. Từ đó lập bảng tần số

 4. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và từ đó rút ra nhận xét.

 5. Lập biểu đồ để biết hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.

II. Bài tập

* Bài tập 7(89; 90 - sgk):

 a. Tỉ lệ trẻ em từ 6 – 10 tuổi của vùng Tây nguyên đi học là 92,29%.

     Vùng đồng bằng sông Cửu long đi học tiểu học là 87,81 %.

 b. Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học cao nhất là đồng bằng sông Hồng (98,76 %), thấp nhất là đồng bằng sông Cửu long.

* Bài tập 8 (90 - sgk):

a) Dấu hiệu X: là sản l­ượng vụ mùa của một xã (tính theo tạ/ha)

b) Lập bảng tần số – Tính số trung bình cộng

x

31

34

35

36

38

40

42

44

n

10

20

30

15

10

10

5

20

x.n

310

680

1050

540

380

400

210

880

 

 

b) Dựng biểu đồ

 

c)  M0=35

  1. Hướng dẫn về nhà

 - Yêu cầu HS ôn kĩ các dạng lí thuyết, làm các dạng bài tập

  - Làm thêm các bài tập trong SBT, giờ sau tiếp tục ôn tập chương IV

 

ÔN TẬP HỌC KÌ II

(tiết 2)

I. Mục tiêu:

  1. Kiến thức: - Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
  2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.

II. Chuẩn bị: Thư­ớc thẳng

III. Tiến trình dạy - học

  1. Ổn định tổ chức:
  2. Nội dung ôn tập:

Hoạt động của GV & HS

Ghi bảng

Bài 1: Trong các biểu thức sau: 2xy2; 3x3 + x2y2 – 5y; - y2x; - 2 ; 0 ; x; 4x5- 3x3+ 2 ; 3xy.2y ; .

Hãy cho biết:

a) Những biểu thức nào là đơn thức?

   - Tìm những đơn thức đồng dạng.

b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức?

    - Tìm bậc của đơn thức.

HS trả lời cá nhân

* Bài 2:

Cho các đa thức:

   A = x2-2x-y2+3y - 1

   B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y +3

a) Tính A+B. Cho x = 2; y =-1

Hãy tính giá trị của biểu thức A+B.

b) Tính A-B. Tính giá trị của biểu thức A-B tại  x = -2; y =1.

HS hoạt động nhóm: Một nửa lớp làm câu a, Một nửa lớp làm câu b.

      Đại diện hai nhóm trình bày lời giải.

GV: Khi nào số a đư­ợc gọi là nghiệm của đa thức P(x)?

 * Làm bài tập 12(91 / sgk).

 1HS lên bảng làm bài.

2 HS làm câu a và câu b bài tập 13.

GV: Ta xét từng hạng tử của đa thức.

HS nhận xét bài làm của các bạn.

-          GV nhận xét và sửa bài làm của HS.

Bài 1: a) Biểu thức là đơn thức:

  2xy2; - y2x ; - 2 ; 0 ; x ; 3xy.2y ;

- Những đơn thức đồng dạng:

   2xy2; - y2x ; 3xy.2y = 6xy2

   -2 và .

b) Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức:

3x3 + x2y2 - 5y là đa thức nhiều biến bậc 4

 4x5- 3x3+ 2  là đa thức một biến bậc 5.

 

 

 * Bài 2:

   A = x2-2x-y2+3y - 1

   B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y +3

a) A + B = (x2-2x-y2+3y - 1)

                  + ( - 2x2 + 3y2 - 5x + y +3)

= - x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2

. Tại x = 2; y = -1, ta có:

A + B = - 18

b) A-B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4

Tại x = -2; y = 1, ta có: A-B = 0

* Bài 12 (91 - sgk):

P(x) = ax2+5x – 3

=> a = 2

*Bài tập 13 (91 - sgk):

a) P(x) = 3 - 2x = 0

                    - 2x = -3

                        x =

Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x 

Hướng dẫn về nhà:

  • Tiếp tục ôn tập các qui tắc cộng , trừ đơn thức, đa thức, tìm nghiệm của đa thức để giờ sau tiếp tục ôn tập.

 

ÔN TẬP HỌC KÌ II

(tiết 3)

I. Mục tiêu:

  1. Kiến thức: - Củng cố phương pháp cộng, trừ đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức.
  2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng cộng, trừ đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.

II. Chuẩn bị: Thư­ớc thẳng

III. Tiến trình dạy - học

  1. Ổn định tổ chức:
  2. Nội dung ôn tập:

Hoạt động của GV & HS

Ghi bảng

Bài 1: Viết một biểu thức đại số của hai biến x, y thỏa mãn điều kiện sau:

 a) Biểu thức đó là đơn thức

 b) Biểu thức đó là đa thức có 3 hạng tử.

- 2 HS lên bảng viết

Bài 2:  Hãy viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 2 thì giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 20.

1 HS lên bảng viết

Bài 3: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích:       

a) 3x2y3 và -4xy2 ;                                                       b) 5x2y2 và 2x4y3

2 HS lên bảng làm

Bài 4:  Cho hai đa thức:

P = 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3

Q = 5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2

Hãy tính P + Q và P – Q

2 HS lên bảng làm

Bài 5: Cho đa thức: M(x) = 3x5 + 5x2 – 2x4 + 4x2 – x5 + 3x4 + 1 – 2x5 + x2.

a) Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.

b) Tính M(1) và M(-1)

c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.

1 HS lên bảng làm câu a

1 HS lên bảng làm câu b

GV hướng dẫn làm câu c.

Bài 6:  Trong các số: 0 và 3 số nào là nghiệm của đa thức A(x) = 5x – 15 ?

1 HS lªn b¶ng lµm

Bài 1:

a) Tùy HS. Có thể là: xy, x2y, …

b) Tùy HS. Có thể là: 2xy2 – xy + y3

 

 

 

Bài 2:  Tùy HS. Có thể là: 2x2y ; 5x2y ; 8 x2y; 9 x2y

Bài 3: 

a) 3x2y3 . (-4xy2) = -12x3y5 ;

Đơn thức -12x3y5 có hệ số là -12, có bậc là 8

b) 5x2y2 . 2x4y3 = 10x6y5

Đơn thức 10x6y5 có hệ số là 10, có bậc là 11

Bài 4: 

a) P + Q = (2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3) + (5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2)

= 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 + 5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2

=( 2x5y3– 3 x5y3) + (–3x2y + 2x2y)+ (4x4y2+ 5 x4y2) + (– 5x3y2– 4x3y2)– 2xy + (–3 + 2)

= - x5y3 - x2y + 9 x4y2 - 9x3y2 – 2xy – 1

P - Q = (2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3) - (5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2)

= 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 - 5 x4y2 + 3 x5y3 - 2 x2y + 4 x3y2 - 2

=( 2x5y3+ 3 x5y3) + (–3x2y - 2x2y)+ (4x4y2- 5 x4y2) + (– 5x3y2+ 4x3y2)– 2xy + (–3 - 2)

=  5x5y3 - 5x2y -  x4y2 - x3y2 – 2xy – 5

Bài 5:

a) M(x) = 3x5 + 5x2 – 2x4 + 4x2 – x5 + 3x4 + 1 – 2x5 + x2.

             = (3x5– x5– 2x5) + (5x2+ 4x2+ x2) + (– 2x4+ 3x4) + 1

            = 10x2 + x4 + 1

            = x4 + 10x2 + 1

b) M(1) = 10 . 12 + 14 + 1 = 12

   M(-1) = 10 . (-1)2 + (-1)4 + 1 = 12

a)      Với mọi x thì 10x2 + x4 + 1 > 0 nên M(x) không có nghiệm

Bài 6: 

a) Ta có: A(0) = 5.0 – 15 = -15;

               A(3) = 3.5 – 15 = 0

Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x)

           3.Hướng dẫn về nhà

- Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã ôn tập, xem lại các bài tập đã giải để chuẩn bị cho kiểm tra học kì II

 

TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

 I. Mục tiêu

  1. Kiến thức :- Học sinh thấy được điểm mạnh, yếu của mình từ đó GV có kế hoạch bổ sung kiến thức cần thiết, thiếu cho các em kịp thời.
  2. Kĩ năng : Nhận xét kĩ năng làm bài và trình bày bài kiểm tra của học sinh.
  3. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận khi tính toán.
  4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận.

- Năng lực chuyên biệt: NL làm bài tập thống kê,  thu gọn và cộng, trừ đa thức.

II. CHUẨN BỊ:

  1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk, bài kiểm tra
  2. Học sinh: Thước, sgk
  3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá

Nội dung

Nhận biết

(M1)

Thông hiểu

(M2)

Vận dụng

(M3)

Vận dụng cao

(M4)

Chữa bài kiểm tra học kì II

Tìm dấu hiệu điều tra, mốt của dấu hiệu.

Thu gọn, sắp xếp đa thức

Lập bảng tần số

Tìm bậc của đơn thức.

.

Tính số trung bình cộng.

Thực hiện cộng, trừ đa thức.

Tìm nghiệm của đa thức.

Chứng minh nghiệm của đa thức.

III. Tiến trình bài dạy:

  1. ổn định lớp :
  2. Nội dung

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

HĐ1: Nhận xột

1. Ưu điểm

- Đa số các em làm bài đạt điểm trung bình trở lên.

- Trình bày bài giải ngắn gọn, rõ ràng, đủ ý.

- Nhiều em làm tương đối hoàn chỉnh và đạt điểm cao.

2. Tồn tại

- Nhiều em chưa làm được câu b bài 1, câu b bài 3, câu c bài 4

- Một số em chữ viết chưa cẩn thận, còn sai chớnh tả, thiếu từ.

HĐ2: Chữa bài

GV đưa bài cho lớp trưởng phát cho các bạn xem

- Gọi HS lần lượt lên sửa từng bài.

- GV sửa lại những sai sót mà HS thường mắc.

- Chú ý nghe GV nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhận bài và kiểm tra lại

-          Lên bảng chữa bài

-          Chữa bài vào vở

  1. Hướng dẫn về nhà

- Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học từ đầu năm để giờ sau hệ thống kiến thức.

 

Xem thêm
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất (trang 4)
Trang 4
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất (trang 5)
Trang 5
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất (trang 6)
Trang 6
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất (trang 7)
Trang 7
Giáo án Toán học 7: Ôn tập học kì 2 mới nhất (trang 8)
Trang 8
Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống