Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4: Chia cho số có ba chữ số có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 7 trang gồm 27 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 4. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Chia cho số có ba chữ số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 4 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 7 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 27 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Chia cho số có ba chữ số có đáp án – Toán lớp 4:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4
BÀI 38: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Câu 1: Cho phép tính sau:
Phép chia đã cho có thương là 25 và số dư là 15. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Lời giải:
Phép chia đã cho có thương là 25 và số dư là 15.
Vậy khẳng định đã cho là đúng.
A. 37
B. 307
C. 317
D. 370
Lời giải:
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy: 4525:125=37
A. 38 dư 37
B. 38 dư 85
C. 39 dư 52
D. 39 dư 91
Lời giải:
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy: 9256:235=39 dư 91.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho bảng sau:
Lời giải:
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 135.
Câu 5: Số dư trong phép chia 35267 : 248 là
A. 41
B. 51
C. 61
D. 71
Lời giải:
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
35267:248=142 dư 51
Vậy số dư trong phép chia 35267:248 là 51.
Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
6432 : 148....10224 : 213
A. =
B. >
C. <
Lời giải:
Ta có:
7104:148=48
10224:213=48
Mà 48=48
Do đó: 7104:148=10224:213.
Câu 7: Tìm x, biết: 24225 : x = 285
A. x = 83
B. x = 85
C. x = 87
D. x = 89
Lời giải:
24225:x=285
x=24225:285
x=85
Vậy đáp án đúng là x=85.
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
(21105−225×28):315=(21105−6300):315=14805:315=47
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 47.
Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
A. =
B. >
C. <
Lời giải:
Ta có:
+) 212×68:136=14416:136=106;
+) (8472+18438):234=26910:234=115.
Mà 106 < 115
Do đó 212×68:136 < (8472+18438):234
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số sản phẩm là:
48048:312=154 (sản phẩm)
Đáp số: 154 sản phẩm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 154.
Câu 11: Người ta chia đều 18kg muối vào 225 gói. Hỏi 146 gói muối như thế nặng bao nhiêu gam?
A. 11480g
B. 11680g
C. 11720g
D. 11840g
Lời giải:
Đổi 18kg=18000g
1 gói muối nặng số gam là:
18000:225=80(g)
146 gói muối nặng số gam là:
80×146=11680(g)
Đáp số: 11680g.
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
.
Lời giải:
Chiều dài khu đất A là:
33728:124=272(m)
Câu 13: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 148 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo nhiều hơn số áo phân xưởng A là 2800 cái áo. Hãy so sánh số áo mỗi người ở phân xưởng B dệt được so với số áo mỗi người ở phân xưởng A dệt được.
A. Nhiều hơn 24 cái
B. Nhiều hơn 12 cái
C. Ít hơn 24 cái
D. Ít hơn 12 cái
Lời giải:
Phân xưởng A dệt được số cái áo là:
148×84=12432 (cái áo)
Phân xưởng B dệt được số cái áo là:
12432+2800=15232 (cái áo)
Mỗi người ở phân xưởng B dệt được số cái áo là:
15232:112=136 (cái áo)
Ta thấy 136<148
Vậy mỗi người ở phân xưởng B dệt được ít áo hơn mỗi người ở phân xưởng A và ít hơn số áo là:
148−136=12 (cái áo)
Đáp số: Ít hơn 12 cái áo.
Câu 14: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 243m và diện tích bằng diện tích khu đất hình vuông độ dài cạnh 135m. Người ta trồng cây xanh xung quanh khu đất đó, khoảng cách giữa hai cây là 3m. Hỏi người ta cần trồng tất cả bao nhiêu cây?
A. 211 cây
B. 212 cây
C. 213 cây
D. 214 cây
Lời giải:
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
18225:243=75(m)
Chu vi khu đất hình chữ nhật là:
(243+75)×2=636(m)
Người ta cần trồng tất cả số cây là:
636:3=212 (cây)
Đáp số: 212 cây.
Bài tập Chia cho số có ba chữ số lớp 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép chia
A. 48
B. 52
C. 51
D. 49
Câu 2: Số dư trong phép chia là:
A. 8
B. 12
C. 3
D. 5
Câu 3: Tìm x biết:
A. x = 110
B. x = 118
C. x = 115
D. x = 111
Câu 4: Một bể chứa 8190 lít nước. Hỏi bể chứa đó dùng được trong bao lâu? Biết rằng, mỗi ngày tiêu thụ hết 315 lít nước.
A.28 ngày
B. 1 tuần
C. 26 ngày
D. 1 tháng
Câu 5: Một quyển sách có 1175 trang, Lan đã đọc hết trang sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa ?
A. 989 trang
B. 1200 trang
C. 1129 trang
D. 1170 trang
Câu 6: Người ta chia đều 30kg đường vào 150 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam đường?
A. 500gam
B. 400gam
C. 300gam
D. 200gam
Câu 7: Một xe ô tô chở 3750kg lương thực trong một ngày. Mỗi chuyến ô tô đó chở được 1250kg lương thực. Hỏi ngày hôm đó xe ô tô đó đã chở bao nhiêu chuyến?
A. 2 chuyến
B. 3 chuyến
C. 5 chuyến
D. 4 chuyến
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức:
A. 210
B. 122
C. 125
D. 126
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính:
Câu 2: Tìm x biết:
Câu 3: Một máy sản xuất trong một năm được 128 100 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?.
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích , chiều dài .
a) Tính chiều rộng của mảnh đất.
b) Tính chu vi của mảnh đất đó.
Câu 5: Có 2 cửa hàng bán gạo, mỗi ngày nhập về 6375 kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 425kg, cửa hàng thứ hai bán được 490kg. Hỏi các cửa hàng mất bao nhiêu ngày để bán được hết số gạo đó và có cửa hàng nào còn dư không?.