Toán lớp 4 trang 38 Phép cộng

Tải xuống 2 2.6 K 1

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 38 Phép cộng hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 4 trang 38 Phép cộng

Video giải Toán lớp 4 trang 38 Phép cộng

Toán lớp 4 trang 39 Bài 1Đặt tính rồi tính:

a) 4682 + 2305                          5247 + 2741

b) 2968 + 6524                          3917 + 5267

Lời giải

a)

+46822305    6987+52472741    7988

b)

+29686524    9492+39175267    9184

Toán lớp 4 trang 39 Bài 2Tính:

a) 4685 + 2347 

6094 + 8566

57696 + 814

b) 186954 + 247436

514625 + 82398

793575 + 6425

Lời giải

a) 4685 + 2347 = 7032

6094 + 8566 = 14660 

57696 + 814 = 58510

b)

186954 + 247436 = 434390               

514625 + 82398 = 597023       

793575 + 6425 = 800000

Toán lớp 4 trang 39 Bài 3Một huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?

Lời giải

Huyện đó trồng được số cây là:

325 164 + 60 830 = 385994 (cây)

Đáp số: 385994 cây

Toán lớp 4 trang 39 Bài 4Tìm x:

a) x - 363 = 975                         b) 207 + x = 815

Lời giải

a)

x - 363 = 975

x = 975 + 363

x = 1338

b)

207 + x = 815

x = 815 - 207

x = 608

Lý thuyết Phép cộng

a) 48352+21026=?

Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:

  2 cộng 6 bằng 8, viết 8.

  5 cộng 2 bằng 7, viết 7.

  3 cộng 0 bằng 3, viết 3.

  8 cộng 1 bằng 9, viết 9.

  4 cộng 2 bằng 6, viết 6.

                +483522102669378

     48352+21026=69026

b) 367859+541728=?

Cộng theo thứ tự từ phải sang trái:

  9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1.

  5 cộng 2 bằng 8, thêm 1 bằng 8, viết 8 

  8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.

  7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9 viết 9.

  6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1.

  3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9

                  +367859541728909587

       367859+541728=909587

Bài giảng Toán lớp 4 trang 38 Phép cộng

Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống