Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 43 Tính chất giao hoán của phép cộng hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 4 Tính chất giao hoán của phép cộng
Video giải Toán lớp 4 trang 43 Tính chất giao hoán của phép cộng
Toán lớp 4 trang 43 Bài 1: Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 = ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 = ...
Lời giải
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 = 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 = 4344
Toán lớp 4 trang 43 Bài 2: Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ... + 84
a + 0 = ... + a = ...
Lời giải
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m
84 + 0 = 0+ 84
a + 0 = 0 + a = a
Toán lớp 4 trang 43 Bài 3: Điền dấu > , = , < vào chỗ chấm:
a) 2975 + 4017 ... 4017 + 2975
2975 + 4017 ... 4017 + 3000
2975 + 4017 ... 4017 + 2900
b) 8264 + 927 ... 927 + 8300
8264 + 927 ... 900 + 8264
927 + 8264 ... 8264 + 927
Lời giải
a)
2975 + 4017 = 4017 + 2975
2975 + 4017 < 4017 + 3000
2975 + 4017 > 4017 + 2900
b)
8264 + 927 < 927 + 8300
8264 + 927 > 900 + 8264
927 + 8264 = 8264 + 927
Lý thuyết Tính chất giao hoán của phép cộng
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau:
a |
20 |
350 |
1208 |
b |
30 |
250 |
2764 |
a + b |
20 + 30 = 50 |
350 + 250 = 600 |
1208 + 2764 = 3972 |
b + a |
30 + 20 = 50 |
250 + 350 = 600 |
2764 + 1208 = 3972 |
Ta thấy giá trị của a + b và b + a luôn bằng nhau, ta viết:
a + b = b + a
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi.
Bài giảng Toán lớp 4 trang 43 Tính chất giao hoán của phép cộng