Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Sinh học 9 Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng mới nhất - CV5555. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 9. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
Bài 39: THỰC HÀNH TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung | N¨ng lùc chuyªn biÖt |
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác - Năng lực tự học - N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT |
- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm - Năng lực nghiên cứu khoa học |
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp (1p):
2. Kiểm tra bài cũ (3p): GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
A. Khởi động (2p): Tình huống xuất phát.
a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm
thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thông tin liên quan đến bài học.
c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển
năng lực quan sát, năng lực giao tiếp.
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS |
- GV nêu vấn đề: Em hãy kể một số thành tựu trong chọn giống vật nuôi và cây trồng ở nước ta? - Gv n/xét, giới thiệu mục tiêu vào bài t hành 39. |
- HS liên hệ kiến thức từ các bài học, suy nghĩ trả lời. - HS lắng nghe |
B. Hình thành kiến thức mới:
HOẠT ĐỘNG 1. Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng.
a) Mục tiêu: HS biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ
đề. Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nội dung | Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | NL hình thành |
I. Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng (15p) |
- GV yêu cầu HS: +Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng. + Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2. - GV giúp HS hoàn thiện công việc. |
- Các nhóm thực hiện: + 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to theo chủ đề sao cho logic. + 1 số HS chuẩn bị nội dung bảng 39. |
K1 K2 K3 N1 KN1 KN3 KN6 T1 T5 |
HOẠT ĐỘNG 2. Báo cáo thu hoạch.
a) Mục tiêu: HS có kỹ năng sắp xếp tranh theo đúng nội dung.
3
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt
động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
II. Báo cáo thu hoạch (18p). (Nội dung bảng 39.1, 39.2) |
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm. - GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 và 39.2. |
- Mỗi nhóm báo cáo cần; + Treo tranh của mỗi nhóm. + Cử 1 đại diện thuyết minh. + Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán. - Các nhóm theo dõi và có thể đưa câu hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời được thì nhóm khác có thể trả lời thay. |
KN3 KN6 |
Bảng 39.1- Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi.
STT | Tên giống | Hướng sử dụng | Tính trạng nổi bật |
1 | - Giống bò sữa Hà Lan. - Giống bò Sind. |
- Lấy sữa. | - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. |
2 | - Giống lợn ỉ Móng Cái. - Giống lợn Bớc sai. |
- Lấy con giống. - Lấy thịt. |
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nhiều nạc, tăng trọng nhanh. |
3 | - Giống gà Rôt ri. | - Lấy thịt và trứng. | - Tăng trọng nhanh. |
4
- Giống gà Tam hoàng. | - Đẻ nhiều trứng. | ||
4 | - Giống vịt cỏ, vịt bầu. - Giống vịt Supemeat. |
- Lấy thịt và trứng. | - Dễ thích nghi. - Tăng trọng nhanh. - Đẻ nhiều trứng. |
5 | - Giống cá rô phi đơn tính. - Chép lai. - Cá chim trắng. |
- Lấy thịt. | - Dễ thích nghi. - Tăng trọng nhanh. |
Bảng 39.2- Tính trạng nổi bật của giống cây trồng
TT | Tên giống | Tính trạng nổi bật. |
01 | Giống lúa: - CR 203. - CM 2. - BIR 352. |
- Ngắn ngày, năng suất cao. - Chống chịu được rầy nâu. - Không cảm quang. |
02 | Giống ngô: - Ngô lai LNV 4. - Ngô lai LNV 20. |
- Khả năng thích ứng rộng. - Chống đổ tốt. - Năng suất từ 8 - 12 tấn/ 1ha. |
03 | Giống cà chua: - Cà chua Hồng lan. - Cà chua P357. |
- Thích hợp với vùng thâm canh. - Năng suất cao. |
4. Kiểm tra- đánh giá (5p):
- GV nhận xét giờ thực hành.
- Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.
5. Dặn dò (1p):
- Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.
- Đọc và soạn trước bài 41: “Môi trường và các nhân tố sinh thái”.