Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4: Nhân với số có ba chữ số có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 8 trang gồm 28 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 4. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhân với số có ba chữ số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 4 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 8 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 28 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Nhân với số có ba chữ số có đáp án – Toán lớp 4:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4
BÀI 31: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho phép tính:
Trong phép tính trên, tích riêng thứ hai là
Trong phép tính đã cho, tích riêng thứ hai là 940.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 940.
Câu 2 : Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số, tích riêng thứ ba lùi sang bên trái mấy hàng so với tích riêng thứ nhất?
A. 1 hàng
B. 2 hàng
C. 3 hàng
D. 4 hàng
Khi đặt tính rồi tính, tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất,
tích riêng thứ ba lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
241 × 123 =
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy 241×123=29643.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 29643.
Câu 4 : Kết quả của phép tính 245 × 314 là:
A. 76950
B. 76940
C. 76930
D. 76920
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy: 245×314=76930
Câu 5 : Cho phép tính: 564 x 203. Cách đặt tính nào đúng?
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
Vậy 564×203=114492.
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 502×b với b = 175 là
Nếu b=175 thì 502×b=502×175=87850
Vậy với b=175 thì biểu thức 502×b có giá trị là 87850.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 87850.
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 149 + 1236×142 là:
A. 175512
B. 175661
C. 196521
D. 196670
149+1236×142=149+175512=175661
Chú ý
Học sinh có thể áp dụng sai thứ tự thực hiện phép tính,
tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó chọn đáp án sai là D.
Câu 8 : Tìm x biết: x∶273 = 4551 - 3827
A. 197252
B. 197562
C. 197625
D. 197652
x:273=4551−3827
x:273=724
x=724×273
x=197652
Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Các số cần điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:
Ta có:
687+405=1092
1092×135=147420
147420−16852=130568
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 1092; 147420; 130568.
Câu 10 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
120478 - (208 + 469)×148 ...1067×243 - 852×278
A. <
B. >
C. =
Ta có:
+) 120478−(208+469)×148
=120478−677×148
=120478−100196
=20282
+) 1067×243−852×278
=259281−236856
=22425
Mà 20282 < 22425
Do đó 120478−(208+469)×148 < 1067×243−852×278.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là <.
Câu 11 : n số thích hợp vào ô trống:
Một cửa hàng nhập về 256 thùng dầu, mỗi thùng có 125 lít dầu.
Vậy cửa hàng đó nhập về tất cả lít dầu.
Cửa hàng đó nhập về tất cả số lít dầu là:
125×256=32000 (lít)
Đáp số: 32000 lít.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 32000.
Câu 12 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 142m, chiều rộng kém chiều dài là 25m.
Vậy diện tích hình chữ nhật đó là m2.
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
142−25=117(m)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
142×117=16614(m2)
Đáp số: 16614m2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 16614.v
Chú ý
Học sinh có thể không đọc kĩ đề bài, xác định chiều rộng là 25m,
từ đó tìm ra diện tích sai là 3550m2.
Câu 13 : Trung bình cộng của 245 số tự nhiên là 198, trung bình cộng của 243 số tự nhiên trong dãy đó là 187. Tìm hai số còn lại, biết số lớn hơn số bé 305 đơn vị.
A. Số lớn: 1687; số bé: 1382
B. Số lớn: 1678; số bé: 1391
C. Số lớn: 1768; số bé: 1301
D. Số lớn: 1876; số bé: 1193
Tổng của 245 số tự nhiên đó là:
198×245=48510
Tổng của 243 số tự nhiên đó là:
187×243=45441
Tổng của hai số tự nhiên đó là:
45810−45441=3069
Ta có sơ đồ :
Số lớn là:
(3069+305):2=1687
Số bé là:
3069−1687=1382
Đáp số: Số lớn: 1687;
Số bé: 1382.
Câu 14: Tính: 428 x 213 =
A. 92164
B. 91264
C. 91164
D. 91165
Đáp án C
Câu 15: Tính: 123 x 264 =
A. 32572
B. 33472
C. 32472
D. 32482
Đáp án C
Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phép nhân . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38380
B. 38480
C. 38280
D. 38384
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A.20 300
B. 23643
C.23 267
D. 25 287
Câu 3: Cho phép tính:
Tích riêng thứ hai là:
A.1163
B.5815
C.145 375
D. 2326
Câu 4: Một khu trang trại hình chữ nhật có chu vi 450m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích của trang trại đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tính:
A.26600
B. 28600
C.27600
D. 29500
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức sau:
.
A. 56006
B. 57880
C.56000
D. 57886.
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức sau:
A.13 525
B. 22600
C.12 625
D. 12 500
Câu 8: Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số, tích riêng thứ ba lùi sang bên trái mấy hàng so với tích riêng thứ nhất.
A. 1 hàng
B. 2 hàng
C. 3 hàng
D. 4 hàng
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện:
Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 852m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu đất đó.
Câu 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 380m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Câu 5: Một lô hàng có 202 thùng sách, mỗi thùng đựng 120 quyển sách. Cửa hàng đã bán hết 30 thùng sách. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quyển sách?