Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt chọn lọc, có đáp án. Tài liệu 10 trang gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 4. Hi vọng với bộ câu trắc nghiệm Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 10 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 24 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án – Toán lớp 4:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4
BÀI 19: GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT
Câu 1 : Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có đỉnh là:
A. Đỉnh O
B. Đỉnh M
C. Đỉnh N
D. Tất cả các đán án trên đều đúng.
Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON.
Câu 2 : Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có cạnh là:
A. Cạnh HDC
B. Cạnh DH, HC
C. Cạnh DH, DC
D. Cạnh DC, HC
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC.
Câu 3 : Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?
Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn.
Vậy khẳng định đã cho là đúng.
Câu 4 : Cho hình vẽ như sau:
Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bẹt
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các góc đã cho có góc nhọn, góc tù
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn.
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù.
Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông.
Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt.
Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn.
Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù.
Do đó, trong các góc đã cho có 2 góc nhọn, 2 góc tù.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;2.
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho ta thấy có góc vuông, góc nhọn.
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông.
Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn.
Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn.
Vậy trong các góc đã cho có 1 góc vuông, 2 góc nhọn.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 1;2.
Câu 7 : Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong hình vẽ trên có:
A. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc vuông
B. 1 góc vuông, 2 góc nhọn
C. 1 góc vuông, 2 góc tù
D. 1 góc tù, 2 góc nhọn
Nhìn hình trên ta đếm được:
- 2 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB.
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO.
- 1 góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB.
Vậy hình đã cho có 1 góc tù, 2 góc nhọn.
Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình trên ta thấy có góc vuông, góc nhọn, góc bẹt.
Nhìn trong hình trên ta đếm được:
- 3 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.
- 4 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.
+ Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.
+ Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.
- 1 góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 3;4;1.
Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có góc bẹt, góc tù.
Trong hình đã cho có:
- 5 góc tù:
+ Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.
+ Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc tù đỉnh H; cạnh HB và HG.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GD và GH.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GA và GC.
- 2 góc bẹt:
+ Góc bẹt đỉnh H; cạnh HB và HC.
+ Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;5.
Câu 10 : Cho hình vẽ như sau:
Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trong hình đã cho có 6 góc nhọn:
- Góc nhọn đỉnh M; cạnh MN, MP.
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NP .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NQ .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NQ, NP .
- Góc nhọn đỉnh P; cạnh PN, PM .
- Góc nhọn đỉnh Q; cạnh QM, QN .
Câu 11 : Cho hình vẽ như sau:
Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?
A. 9 góc nhọn, 2 góc vuông
B. 8 góc nhọn, 1 góc vuông
C. 8 góc nhọn, 2 góc vuông
D. 7 góc nhọn, 3 góc vuông
Trong hình đã cho có:
- 9 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AD.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AE.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AE.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AE và AC .
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA và CB.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và EB.
- 2 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DB.
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DC (hoặc cạnh AD và DE ).
Vậy hình đã cho có 9 góc nhọn và 2 góc vuông.
Câu 12 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có:
- 10 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DE.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DM.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DM và DC.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DM.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DC.
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MC và MD.
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MD và ME.
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh ME và MB.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và ED.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EM và EB.
- 4 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh A; cạnh AB và AD.
+ Góc vuông đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc vuông đỉnh C; cạnh CB và CD.
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh DA và DC.
- 5 góc tù:
+ Góc tù đỉnh M ; cạnh MC và ME.
+ Góc tù đỉnh M; cạnh MD và MB.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh EA và EM.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EM.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EB.
- 2 góc bẹt:
+ Góc bẹt đỉnh M; cạnh MB và MC.
+ Góc bẹt đỉnh E; cạnh EA và EB.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trên xuống dưới,
từ trái sang phải lần lượt là 10;4;5;2.
Câu 13: Hình 1 có:
A. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AM, AN
B. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AM, AN
C. Góc tù đỉnh A, cạnh AM, AN
D. Góc vuông đỉnh A, cạnh AM, AN
Đáp án A
Câu 14: Hình 2 có:
A. Góc bẹt định B, cạnh BK, BI
B. Góc nhọn định B, cạnh BK, BI
C. Góc tù đỉnh B, cạnh BK, BI
D, Góc vuông đỉnh B, cạnh BK, BI
Đáp án D
Câu 15: Hình 3 có:
A. Góc bẹt đỉnh D, cạnh DE, DG
B. Góc nhọn đỉnh D, cạnh DE, DG
C. Góc tù đỉnh D, cạnh DE, DG
D. Góc vuông đỉnh D, cạnh DE, DG
Đáp án B
Câu 16: Hình 4 có
A. Góc bẹt đỉnh C, cạnh CQ, CP
B. Góc nhọn đỉnh C, cạnh CQ, CP
C. Góc tù đỉnh C, cạnh CQ, CP
D. Góc vuông đỉnh C, cạnh CQ, CP
Đáp án C
Từ các hình 1,2,3,4 hãy điền các từ lớn hơn, bé hơn hoặc bằng thích hợp vào chỗ trống trong câu 17 - 20
Câu 17: Góc đỉnh A ........... hai góc vuông
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
Đáp án C
Câu 18: Góc đỉnh B........... góc đỉnh D
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
Đáp án A
Câu 19: Góc đỉnh B .......... góc đỉnh C
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
Đáp án B
Câu 20: Góc đỉnh D........... góc đỉnh C
A. lớn hơn
B. bé hơn
C, bằng
Đáp án B
Cho hình vẽ trả lời câu hỏi từ 21-23:
Câu 21: Trong hình có mấy góc vuông:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Câu 22: Trong hình có mấy góc nhọn:
A, 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
Câu 23: Trong hình có mấy góc bẹt?
A. 1
B. 2
C, 3
D. 4
Đáp án A
Câu 24: Cho hình vẽ
Trong hình có bao nhiêu góc tù:
A. 2
B.3
C.4
D. 5
Đáp án D