Giáo án Luyện tập trang 84 (2023) mới nhất - Toán lớp 4

Với Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 84 mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.

Giáo án Toán lớp 4 Luyện tập trang 84

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.

- Giải được bài toán có lời văn.

- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho HS.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng thực hiện: Đặt tính rồi tính: 765 : 27 9954 : 42

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

- Lắng nghe

10p

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

- Yêu cầu HS tự làm bài, 3 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phép tính.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

? Nêu cách thực hiện chia số có bốn, năm chữ số cho số có 2 chữ số?

? Khi thực hiện phép chia có dư cần chú ý gì?

- 1 HS nêu yêu cầu.

- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

a) 4725 : 15; 4674 : 82

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 84 mới nhất, chuẩn nhất

- 6 HS nối tiếp đọc từng phép tính.

- Nhận xét bài bạn trên bảng phụ.

- 1 HS nêu.

- Khi thực hiện phép chia có dư cần chú ý số dư bé hơn số chia.

6p

Bài 2: Gọi HS đọc đề bài

- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

Tóm tắt:

25 viên: 1m2

1050 viên: ...m2

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

? Để tìm được số mét vuông nền nhà lát được ta làm thế nào?

- 1 HS đọc đề bài.

- HS làm bài, 2 HS làm bảng phụ.

Bài giải

Số mét vuông nền nhà lát được là:

1050 : 25 = 42 (m2)

Đáp số: 42 m2

- 3 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Ta lấy tổng số viên gạch chia cho số viên gạch để lát 1 m2 nền nhà.

8p

Bài 3: Gọi HS đọc đề bài toán.

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

? Muốn biết trong cả 3 tháng trung bình mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm chúng ta cần biết gì?

- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

? Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào?

- 1 HS đọc to đề bài, lớp theo dõi.

- Đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 làm được 855 sản phẩm, tháng 2: 920 sản phẩm, tháng 3: 1350 sản phẩm

- Trong cả 3 tháng đó trung bình mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm?

- Biết tổng số sản phẩm đội đó làm trong 3 tháng

Bài giải

Số sản phẩm cả đội làm trong 3 tháng là:

855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)

Trung bình mỗi người làm được là:

3125 : 25 = 125 (sản phẩm)

Đáp số: 125 (sản phẩm)

- Ta tính tổng các số đó, rồi lấy tồng đó chia cho số các số hạng.

6p

Bài 4: Sai ở đâu.

? Muốn phát hiện phép tính sai ở đâu, ta phải làm gì?

- Các em tự kiểm tra phép tính trong SGK (GV ghi phép tính sai lên bảng)

? Phép tính nào đúng, phép tính nào sai và sai ở đâu?

- Gọi HS lên bảng thực hiện lại

- Ta thực hiện phép tính chia, kiểm tra lại các bước chia, nhân, trừ nhẩm

- HS tự kiểm tra

- Phép tính b sai ở số dư cuối cùng, a sai ở lần chia thứ hai do ước lượng thương sai nên số dư là 95 lớn hơn 67.

- 1 HS lên bảng thực hiện

Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 84 mới nhất, chuẩn nhất

4p

C. Củng cố, dặn dò:

- Khi chia cho số có hai chữ số ta thực hiện chia như thế nào?.

- Nhận xét tiết học; Dặn HS chuẩn bị bài sau: Thương có chữ số 0.

 

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống