Toán lớp 4 trang 117,118 Luyện tập

Tải xuống 5 2.2 K 2

Với giải bài tập Toán lớp 4 Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 4 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 117 Bài 1Quy đồng mẫu số các phân số:

a) 16 và 45;

1149 và 87;     

125 và 59;

b) 59 và 736                                    

47100 và 1725                

49 và 58

Lời giải

a)

*) 16 và 45

MSC: 30

16=1×56×5=530

45=4×65×6=2430        

*) 1149 và 87

MSC: 49

Giữ nguyên phân số 1149.

87=8×77×7=5649;

*) 125 và 59;

MSC: 45

125=12×95×9=10845

59=5×59×5=2545

b)

*) 59 và 736

MSC: 36

59=5×49×4=2036

Giữ nguyên phân số 736.

*) 47100 và 1725

MSC: 100

Giữ nguyên phân số 47100.

1725=17×425×4=68100

*) 49 và 58

49=4×89×8=3272

58=5×98×9=4572

Giải Toán lớp 4 trang 117 Bài 2a) Hãy viết 35 và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.

b) Hãy viết 5 và 59 thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18.

Lời giải

a) Ta giữ nguyên 35 và biến đổi: 2=21=2×51×5=105

b) Ta giữ nguyên 59 và biến đổi: 5=51=5×91×9=459

Ta có:

59=5×29×2=1018             

5=51=5×181×18=9018

Giải Toán lớp 4 trang 117 Bài 3Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):

Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số: 12;13 và 25.

Ta có:

12=1×3×52×3×5=1530

13=1×2×53×2×5=1030

25=2×2×35×2×3=1230

Vậy: Quy đồng mẫu số các phân số 12;13;25 được 1530;1030;1230.

a) 13;14 và 45           

b) 12;23 và 34

Lời giải:

Muốn quy đồng số ba phân số, ta có thể lấy tử số và mẫu số của từng phân số nhân với tích các mẫu số của hai phấn số kia.

a) 13=1×4×5(3×4×5)=2060;     

14=(1×3×5)(4×3×5)=1560;                  

45=4×3×45×3×4=4860

b) 12=1×3×42×3×4=1224;     

23=2×2×43×2×4=1624    

34=3×2×34×2×3=1824

Nói thêm: Ở Câu b, có thể làm như sau :

12=1×62×6=612;  

23=2×43×4=812                

34=3×34×3=912

Nhưng chưa yêu cầu với mọi học sinh).

Giải Toán lớp 4 trang 118 Bài 4Viết các phân số lần lượt bằng 712;2330 và có mẫu số chung là 60.

Lời giải:

712=7×512×5=3560;

2330=23×220×2=4660

Giải Toán lớp 4 trang 118 Bài 5Tính theo mẫu:

a) 15×73×11                       

b) 4×5×612×15×9

c) 6×8×1133×16

Mẫu:

Lời giải:

Hoặc : 6×8×1136×16=2×3×8×1133×16=33×1633×16=1

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống