22 câu Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4

Tải xuống 4 2.7 K 12

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 4: Các số có sáu chữ số chọn lọc, có đáp án. Tài liệu 4 trang gồm 22 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 4. Hi vọng với bộ câu trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 4 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 22 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án – Toán lớp 4:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4 có đáp án: Các số có sáu chữ số (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4

BÀI 4: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

 Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: Các số có sáu chữ số có đáp án (ảnh 1)

Lời giải:

Ta có 1 nghìn =10 trăm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.

Câu 2: Số “mười nghìn” được viết là:

A. 100

B. 1000

C. 10000

D. 100000

Lời giải:

Số mười nghìn gồm 1 chục nghìn nên được viết là: 10000.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: Các số có sáu chữ số có đáp án (ảnh 2)      

Lời giải:

Số tám trăm nghìn không trăm mười gồm 8 trăm nghìn và 1 chục nên được viết là 800010.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 800010.

Câu 4: Số 563 208 đọc là:

A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám

B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám

C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám

D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

Lời giải:

Số 563208 đọc là năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: Các số có sáu chữ số có đáp án (ảnh 3)

Lời giải:

Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.

Câu 6: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:

A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư

B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi

C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám

Lời giải:

Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là 999998.

Số 999998 được đọc là: Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám.

Chú ý

Học sinh có thể không đọc kĩ đề bài và đọc số lớn nhất có sáu chữ số là 999999

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: Các số có sáu chữ số có đáp án (ảnh 4)   

Lời giải:

Chữ số 8 trong số 683 597 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 80000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 80000.

Chú ý

Học sinh cần xác định đúng hàng của các chữ số, từ đó xác định đúng được giá trị của nó.

Câu 8: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:

 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10

A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3

B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4

C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1

D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Lời giải:

Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là 987 653.

Ta có: số 987 653 gồm 9 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 3 đơn vị.

Vậy: 987 653=900000+80000+7000+600+50+3.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: Các số có sáu chữ số có đáp án (ảnh 5)                 

Lời giải:

Ta thấy dãy số đã cho là dãy số cách đều, hai số liền nhau hơn kém nhau 10000 đơn vị.

Số hạng thứ tư là:          530000+10000=540000.

Số hạng thứ năm là:      540000+10000=550000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 540000; 550000.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: Các số có sáu chữ số có đáp án (ảnh 6)

Lời giải:

Số 924 576 gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.

Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 9;2;4;5;7;6.

Câu 11: Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?

A. Tăng 10 lần

B. Giảm 10 lần

C. Tăng 18738 đơn vị

D. Giảm 18738 đơn vị

Lời giải:

Khi xóa bỏ chữ số 9 ở số 20819 ta được số 2081.

Ta có:  20819>2081 và  20819−2081=18738.

Vậy nếu xóa bỏ đi chữ số 9 thì số đã cho giảm đi 18738 đơn vị.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: Các số có sáu chữ số có đáp án (ảnh 7)    

Lời giải:

Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số 99999 có tổng các chữ số là 45. 

Mà 45<48. Vậy số cần tìm có 6 chữ số.

Số cần tìm là số nhỏ nhất có 6 chữ số nên:

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 1 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−1=47.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 2 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−2=46.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 3 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−3=45.

Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99999.

Số cần tìm là 399999.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 399999.

Câu 13: Đọc số: 579 623

A. năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám

B. năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám

C. năm nghìn sáu mươi ba chục hai trăm không tám

D. năm trăm sáu ba nghìn hai trăm linh tám

Đáp án A

Câu 14: Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba viết là

A. 90043103

B. 943103

C. 9043103

D. 9430103

Đáp án B

Câu 15: Số 514673 gồm:

A. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1  nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

B.Số 514673 gồm 51 nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

C. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

D. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 14 chục nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.

Đáp án C

Câu 16: So sánh:    536 547.......... 536 646

A. <

B.>

C.=

Đáp án A

Câu 17: Số liền sau của 134 695 là

A. 134 694

B.134 695

C. 134 696

D. 134 706

Đáp án C

Câu 18: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

436776    345876        554765      554787

A. 345876; 436776 ; 554765; 554787

B. 554787; 554765; 436776 ; 345876

C. 554787; 345876; 554765; 436776 

D.554765; 554787; 345876; 436776 

Đáp án B

Câu 19: Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai viết là:

A. 860372

B. 806372

C. 863702

D. 863702

Đáp án A

Câu 20: Điền dãy số sau:      215365; 215370 ; ........; .........; 215385

A.  215365; 215370 ; ....215475....; ...215480......; 215385

B.  215365; 215370 ; ...215375.....; .....215380....; 215385

C.  215365; 215370 ; ...225370....; ....225380.....; 215385

D,  215365; 215370 ; ...215376.....; ....215382.....; 215385

Đáp án B

Câu 21: Số ........... gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.

A. 924576

B. 9024576

C. 924570

D. 925476

Đáp án A

Câu 22: Thực hiện phép tính:     898765 : 5 =

A. 179753

B.179752

C. 189753

D. 179853

Đáp án A

 

Xem thêm
22 câu Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 1)
Trang 1
22 câu Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 2)
Trang 2
22 câu Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 3)
Trang 3
22 câu Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống