Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 49, 50 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian

Tải xuống 3 1.7 K 1
Với giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 49, 50 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 49, 50 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian 
 
Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49, 50 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 49 Bài 1Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu):

Sự kiện lịch sử

Năm

Thế kỷ

Khởi nghĩa Hai Bà Trưng

40

 

Khởi nghĩa Bà Triệu

248

III

Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng

938

 

Lý Thái Tổ rời đô về Thăng Long (Hà Nội)

1010

 

Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống

1077

 

Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba

1288

 

Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi

1428

 

Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi

1789

 

Cách mạng Tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc

lập

1945

 

Chiến thắng Điện Biên Phủ

1954

 

Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng

1975

 

 Lời giải:

Sự kiện lịch sử

Năm

Thế kỷ

Khởi nghĩa Hai Bà Trưng

40

I

Khởi nghĩa Bà Triệu

248

III

Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng

938

X

Lý Thái Tổ rời đô về Thăng Long (Hà Nội)

1010

XI

Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống

1077

XI

Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba

1288

XIII

Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi

1428

XV

Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi

1789

XVIII

Cách mạng Tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc

lập

1945

XX

Chiến thắng Điện Biên Phủ

1954

XX

Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng

1975

XXX

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 49 Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

        4 giờ = ..... phút                                          2 giờ rưỡi = ..... phút

       34  giờ = ..... phút                                        1,4 giờ = ..... phút

       34  phút = ..... giây                                      180 phút = ..... giờ

        366 phút = ..... giờ 6 phút                           240 giây = ..... phút

        450 giây = ..... phút ..... giây                       3600 giây =..... giờ

Lời giải:

        4 giờ = 240 phút                                         2 giờ rưỡi = 150 phút

        34  giờ = 45 phút                                        1,4 giờ = 45 phút

        34  phút = 45 giây                                      180 phút = 3 giờ

        366 phút = 6 giờ 6 phút                              240 giây = 4 phút

        450 giây = 7 phút40giây                             3600 giây = 1 giờ

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 50 Bài 3Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

        4 ngày = ..... giờ                                       2 ngày 5 giờ = ..... giờ

       13 ngày = ..... giờ                                      2 thế kỉ = ..... năm

       14  thế kỉ = ..... năm                                  3 năm = ..... tháng

        5 năm rưỡi = ..... tháng                            23  năm = ..... tháng

        36 tháng = ..... năm                                  300 năm = ..... thế kỉ

Lời giải:

        4 ngày = 96 giờ                                         2 ngày 5 giờ = 53 giờ

       13  ngày = 8 giờ                                         2 thế kỉ = 200 năm

       14  thế kỉ = 25 năm                                    3 năm = 36 tháng

        5 năm rưỡi = 66 tháng                              23 năm = 8 tháng      

        36 tháng = 3 năm                                      300 năm = 3 thế kỉ

Lý thuyết Bảng đơn vị đo thời gian

a) Các đơn vị đo thời gian

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).

b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian

 • Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng  1,5 = 18 tháng.

 •  giờ = 60 phút   = 40 phút.

 • 0,5 giờ = 60 phút  0,5 = 30 phút.

 • 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ:

Bài giảng Toán lớp 5 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian

Xem thêm
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 49, 50 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian (trang 1)
Trang 1
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 49, 50 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian (trang 2)
Trang 2
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 49, 50 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian (trang 3)
Trang 3
Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống