21 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án 2023 – Toán lớp 4

Tải xuống 6 1.5 K 18

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) chọn lọc, có đáp án. Tài liệu gồm 21 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 4. Hi vọng với bộ câu trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 21 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án – Toán lớp 4:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2 có đáp án: Ôn tập các số đến 100 000 (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4

BÀI 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO)

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

 Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 1)            

Lời giải:

Ta có:

5000 + 2000 − 1000 = 5 nghìn + 2 nghìn − 1 nghìn

= 7 nghìn − 1 nghìn 

= 6 nghìn.

6 nghìn = 6000.

Do đó 5000 + 2000 – 1000 = 6000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6000.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

             Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 2)                                     

Lời giải:

Ta có:

9000 − 3000 + 2000 = 9 nghìn − 3 nghìn + 2 nghìn

= 6 nghìn + 2 nghìn

= 8 nghìn.

8 nghìn = 8000.

Do đó 9000−3000+2000=8000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6000.

Câu 3: Tính: 5847 + 2918 .

A. 8755

B. 8765

C. 8675

D. 7865

Lời giải:

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 3)

Vậy 5847 + 2918 = 8765.

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 4)

Lời giải:

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 5)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 21276.

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18903 ... 9987

A. > 

B. < 

C. =

Lời giải:

Số 18903 có nhiều chữ số hơn số 9987 nên 18903>9987.

Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 6)

Lời giải:

Hai số 98988 và 98999 có số chữ số bằng nhau (đều có 5 chữ số).

Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 8 và chữ số hàng trăm đều bằng 8.

Đến chữ số hàng chục có 8<9.

Do đó: 98988<98999.

Vậy đáp án đúng điền vào chỗ trống là < .

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 7)

Lời giải:

Ta thấy số 12034 có 5 chữ số, số 9998 có 4 chữ số.

Do đó 12034 > 9998.

Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ trống là >.

Câu 8: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 8)

Lời giải:

Các số đã cho đều có 5 chữ số nên  khi xét các chữ số ở từng hàng ta thấy:
          29785<72895<87259<87925

Nên các số trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

         29785;72895;87259;87925

Vậy các số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là 29785;72895;87259;87925.

Câu 9: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 9)

Lời giải:

So sánh các số đã cho ta có :
      501<580<5609<10001

Do đó các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

     501;580;5609;10001.

Câu 10: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

 Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 10)

A. =

B. > 

C. < 

Lời giải:

Ta có:

91483 − 28095 = 63388 ; 15848×4=63392

Mà 63388 < 63392.

Vậy 91483 – 28095 < 15848 × 4.

Câu 11: Tính giá trị biểu thức:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 11)

A. 1460

B. 2460

C. 72622

D. 81732

Lời giải:

(40136 − 12892) × 3

= 27244 × 3

= 81732

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 12)       

Lời giải:

x × 6 = 56562

x = 56562 : 6

x = 9427
Vây đáp án đúng điền vào ô trống là 9427.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 13)

Lời giải:

Mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc xe đạp là:

1052:4=263 (chiếc)

Trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc xe đạp là:

263×6=1578 (chiếc)

Đáp số: 1578 chiếc.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1578.

Câu 14: Tìm x  biết:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 14)

A. 1488

B. 5002

C. 20008

D. 31357

Lời giải:

(x−3245)×4=24241−17213

(x−3245)×4=7028

x−3245=7028:4

x−3245=1757

x=1757+3245

x=5002

Chú ý

Học sinh có thể làm sai từ bước 3 khi tính x−3245=7028×4, từ đó tìm ra đáp án x=31357 và chọn D; hoặc bỏ dấu ngoặc thành x−3245×4=7028, từ đó tìm ra đáp án x=20008 và chọn C.

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 15)    

Lời giải:

Ta có: 9000 = 9 nghìn

Thực hiện nhẩm: 

9 nghìn × 3 = 27 nghìn.

27 nghìn = 27000.

Do đó 9000×3=27000

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27000.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 40000-3000+ 15000=.....

A. 25000

B. 52000

C. 38500

D. 53000

Đáp án B

Câu 17: Kết quả của phép tính: 4637 + 8245 =

A. 13882

B. 12872

C. 12882

D. 12883

Đáp án C

Câu 18: Kết quả phép tính:      50000+ 25680: 5

A. 15136

B. 55136

C.10136

D. 55182

Đáp án B

Câu 19:  Viêt các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 

 82 697;   62 978;    92 678;    79 862.

A. 82 697; 92 678; 62 978; 79 862

B. 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.

C. 62 978; 79 862; 82 697; 92 678

D. 92 678; 82 697; 62 978; 79 862

Đáp án B

Câu 20: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

72895; 87925; 29785; 87259

A. 72895; 87925; 29785; 87259

B. 87925, 87259, 72895,29785

C. 29785;72895;87259;87925

D. 29785;72895;87925; 87259

Đáp án C

Câu 21: So sánh: 97 321... 97 400

A. >

B. <

C. =

Đáp án B

 

Xem thêm
21 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 1)
Trang 1
21 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 2)
Trang 2
21 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 3)
Trang 3
21 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 4)
Trang 4
21 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 5)
Trang 5
21 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống