20 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án 2023 – Toán lớp 4

Tải xuống 4 2.8 K 23

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 chọn lọc, có đáp án. Tài liệu gồm 19 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 4. Hi vọng với bộ câu trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Toán 4.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 19 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án – Toán lớp 4:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1 có đáp án: Ôn tập các số đến 100 000  (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 4

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

Câu 1: Số 4679 được đọc là:

A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín

B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín

C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín

D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy

Lời giải:

Số 4679 được đọc là bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín.

Câu 2: Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

A. 13506

B. 13605

C. 15603

D. 10653

Lời giải:

Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là 13605.

Câu 3: Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 1)

Lời giải:

Dãy số đã cho là các số tròn nghìn liên tiếp (hai số liên tiếp hơn kém nhau 1000 đơn vị).

Ta có: 13000+1000=14000

Ta có dãy số: 12000;13000;14000;15000

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 14000.

Câu 4: Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục nghìn

B. Hàng nghìn

C. Hàng trăm

D. Hàng chục

Lời giải:

Số 56931 gồm 5 chục nghìn, 6 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 1 đơn vị.

Vậy chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng trăm.

Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:

A. 50

B. 500

C. 5000

D. 50000

Lời giải:

Chữ số 5 trong số 85246 thuộc hàng nghìn nên giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là 5000.

Câu 6: Kéo thả số thích hợp để điền vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 2)              

Lời giải:

Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là 99998.

Câu 7: Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6

A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6

B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6

C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6

D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

Lời giải:

Số 4936 gồm 4 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị.

Do đó 4936=4000+900+30+6

Câu 8: Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):

Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 3)         

Lời giải:

Số viết được dưới dạng tổng 6000 + 200 + 5 gồm 6 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị.

Do đó 6000 + 200 + 5 = 6205.

Câu 9: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

A. 99999

B. 99990

C. 99900

D. 100010

Lời giải:

Số một trăm nghìn viết là 100000.

Các số tròn chục hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.

Ta có: 100000−10=99990.

Vậy số tròn chục liền trước số 100000 là 99990.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (ảnh 4)      

Lời giải:

Số cần tìm có 3 chữ số vì số lớn nhất có hai chữ số là 99 mà 9+9=18(18<22)

Số cần tìm là số bé nhất có 3 chữ số thì:

- Nếu chữ số hàng trăm bằng 1  thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 22−1=21 (loại vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18).

- Nếu chữ số hàng trăm bằng 2 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 22−2=20 (loại vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18).
- Nếu chữ số hàng trăm bằng 3 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 22−3=19 (loại vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18).

- Nếu chữ số hàng trăm bằng 4 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 22−4=18 (chọn vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18).

Nên số cần tìm có chữ số hàng trăm là 4 và chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 9.

Do đó, số bé nhất có tổng các chữ số bằng 22 là 499.

Câu 11: Điền vào chỗ trống: 7000 + 300 + 50 + 1=.....

A. 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351

B. 7000 + 300 + 50 + 1 = 73501

C. 7000 + 300 + 50 + 1 = 70351

D. 7000 + 300 + 50 + 1 = 3751

Câu 12: Giá trị chữ số 8 trong: 68790 

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

Câu 13: Hoàn thiện dãy số sau:

33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.

A.  33700 ; 33600 ; 33900 ; 334000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.

B.  33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.

C.  33700 ; 33800 ; 34900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.

D.  33700 ; 33900 ; 34900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.

Câu 14: Điền số thích hợp vào dãy số: 35000, 40000, ........., 50000

A. 4500

B. 45000

C. 42500

D. 47500

Câu 15: Đọc số: 80201

A. Tám nghìn hai trăm linh một

B. Tám mươi nghìn hai trăm linh một

C. Tám mươi nghìn hai linh một

D. Tám mươi nghìn hai trăm một

Câu 16: Số lớn nhất có 5 chữ số là:

A.99000

B. 99999

C. 99099

D. 10000

Câu 17: Điền đáp án đúng: 9000 + 2 = 

A. 9000 + 2= 9200

B. 9000+2= 9020

C. 9000 + 2= 9002

D. 9000 + 2= 2900

Câu 18: Số sau trước số: 54679 là

A. 54678

B. 55678

C. 54680

D. 55680

Câu 19: Thực hiện phép tính:

80000+ 756 =

A. 8756

B. 80756

C.800756

D. 87560

Xem thêm
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 1)
Trang 1
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 2)
Trang 2
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 3)
Trang 3
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống