Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 12 Giữa học kì 1 năm học 2023 - 2024 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán lớp 12. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Toán 12 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 1 năm 2023 - 2024 (15 đề) - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 38] Tìm giá trị m.
Câu 2: Biết đồ thị hàm số và đồ thị hs tiếp xúc nhau tại thì hoành độ x0 là:
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông. Biết cạnh bên bằng 4a và đường chéo BD' = 5A.Tính thể tích khối lăng trụ này là:
Câu 5: Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó M - m bằng:
Câu 6: Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị của hàm số khi đó x12 + x22 bằng:
A. 4. B. 10.
C. 16. D. 9.
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
Câu 8.Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 - 4x2 + 1 và đường thẳng y = -3
A. 0 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = 4x3 + mx2 - 3x đạt cực trị x1; x2 thỏa mãn điều kiện x1 = -4x2
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D'. Tam giác ABC đều cạnh a, góc giữa CB’ và đáy bằng 600 . Chiều cao của khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' theo a bằng:
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), tam giác SAB đều. Gọi góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SAB) là . Khi đó bằng
Câu 12: Hàm số y = -x3 + 3x2 + 9x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Câu 14. Cho hàm số y = -x3 - x2 + 5x + 4 Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 15. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng
A. 600 B. 450
C. 300 D. 900
Câu 16: Khối lập phương có số cạnh bằng:
A. 8 B. 12
C. 6 D. 10
Câu 17. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của khối lập phương của nó tăng thêm 152 cm3 Cạnh của hình lập phương đã cho là
A. 5 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 18. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có điểm cực tiểu là O(0;0) và điểm cực đại là M(1;1) Giá trị của a, b, c, d lần lượt là ?
Câu 19. Đường cong có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.
Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số và đường thẳng y = x - 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt Tính yA + yB.
Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
Câu 22: Cho hàm số: . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB2 đạt giá trị nhỏ nhất?
A. m > 0 B.
C. m = -1 D. m = 1
Câu 23: Cho hàm số y = x4 - 8x2 + 2 có đồ thị (C) và điểm M thuộc (C) có hoành độ bằng . Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M.
Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 4x2 + 4x + 1 tại điểm M(-3; -2) cắt đồ thị tại điểm thứ hai là N.Tìm tọa độ điểm N.
Câu 25: Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện:
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
C. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt
D. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung
Câu 26: Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là
A. 20 B. 16
C. 12 D. 3
Câu 27: Cho hình chópcó đáy là hình chữ nhật, có , BC = 2a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 28: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 29: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba lần thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ
A. tăng 27 lần B. tăng 6 lần
C. tăng 9 lần D. tăng 3 lần
Câu 30: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 600.Tính chiều cao SH:
Câu 31: Cho hàm số xác định và liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết , SC tạo với hợp với (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp S.ABCD
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
Câu 34: Cho hàm số y = f(x) = x3 - 6x2 + 9x - 2 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(|x|) = m có sáu nghiệm thực phân biệt.
Câu 35: Cho hàm số y = f(x) xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình f(x) = m có đúng hai nghiệm thực ?
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) tính theo a là:
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp .
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm . Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Hàm số \(y = \,\,\frac{{x - 2}}{{{x^3} - 3x + 2}}\)có bao nhiêu tiệm cận ngang
A. 0 B.1
C. 3 D. 2
Câu 39. Để hàm số có tiệm cận ngang thì giá trị cần tìm của m là ?
A. m =0 B . m = 2
C. m = -2 D. Đáp án khác
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất c\(y = \,\,\frac{{(m + 2){x^3} + 4x + 10}}{{{x^2} + mx + 10}}\)ủa hàm số \(y = \,\,\frac{{x + 2}}{{2x - 4}}\)trên đoạn [ 3; 6] là ?
A. 1 B. -1
C. 2 D.Đáp án khác
Câu 41. Xác định các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = m{x^4} - {m^3}{x^2} + 2016\) có ba điểm cực trị?
A. \(m > 0\)
B. \(m \ne 0\)
C. \(\forall m \in \mathbb{R}\backslash \{ 0\} \)
D. Không tồn tại giá trị của \(m\).
Câu 42. Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - 3x + m}}{{x - m}}.\) Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì các giá trị của tham số \(m\) là:
A. \(m = 0\)
B. \(m = 0;\,\,m = 1\)
C. \(m = 1\)
D. Không tồn tại \(m\)
Câu 43. Trong tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - mx - m\) đồng biến trên \(\mathbb{R},\) giá trị nhỏ nhất của \(m\) là:
A. \( - 4\)
B. \( - 1\)
C. \(0\)
D. \(1\)
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 45. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2.
B. 9.
C. 4.
D. 3.
TuandungIT
2021-12-13 17:22:29