Bộ 15 Đề thi Toán 12 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án

Mua tài liệu 105 3.9 K 24

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 12 giữa học kì 2 năm học 2022 - 2023 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi giữa học kì 2 Toán lớp 12. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Toán 12 bản word có lời giải chi tiết :

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề số 1)

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x-1x2 là :

 A. ln x-ln x2+C .        B. ln x-1x+C .

C. ln x+1x+C .          D. ln x-1x+C.

Câu 2. Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x-13x3 (x0)  là

A. F(x)= x-3lnx+3x+12x2+C.                                

B. F(x)= x-3lnx-3x-12x2+C.

C. F(x)= x-3lnx+3x-12x2+C .                                

D. F(x)= x-3lnx-3x+12x2+C .

Câu 3. Tính sin(3x-1)dx, kết quả là:

A. -13cos(3x-1)+C

B. 13cos(3x-1)+C .

C. -cos(3x-1)+C

 D. Kết quả khác

Câu 4. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=esinxcosx .

     Nếu F π thì esinxcosx dx bằng:

A. F x= esinx+4.     

B. F x= esinx+C .

C. F x= ecosx+4

D. F x= ecosx+C.

Câu 5. Hàm số f(x)= (x-1)ex có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x= 0?

A. F(x)= (x-1)ex .   

B. F(x)= (x-2)ex .

C. F(x)= (x+1)(ex+1) .

D. F(x)= (x-2)(ex+3).

Câu 6. Giả sử abf(x)dx=2 và cbf(x)dx=3 và a<b<c thì acf(x)dx  bằng bao nhiêu ?

A. 5.           

B. 1.       

C. -1           

D. -5

Câu 7. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn a;b và số thực k bất kỳ trong R. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A . abf(x)+g(x)dx=abf(x)dx+abg(x)dx                       

B. abf(x)dx=-baf(x)dx .        

C. abkf(x)dx=kbaf(x)dx.                                                    

D. abxf(x)dx=xbaf(x)dx .

Câu 8. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . Biết rằng F(1)=1, F(2)=4, G(1)=32, G(2)=2 và 12F(x)g(x)dx .Tích phân 12F(x)g(x)dx có giá trị bằng

A. 1112 .                                 

B. -14512 .                     

C. -1112.                       

D. 14512

Câu 9 Tích phân I = 01dxx2-5x+6  bằng

A. I=1.                         

B. I=ln43.                  

C. I=ln2.                  

D. I=-ln2.

Câu 10. Tích phân I = 13x1+x2dx bằng

A. 4-23 .                  B. 8-223.

C. 4+223.                 D. 8+223 .

Câu 11. Tính tích phân I=011-x2 sau

A. π6+1                  B. π2   

C. π4                  D. Đáp án khác                                  

Câu 12. Tập hợp giá trị của m sao cho 0m(2x-4)dx=5 là

A. 5.             

B. 5;-1 .                  

C.4 .                     

D. 4;-1

Câu 13. Tích phân I=0πx2sinx dx  bằng :

A. π2-4                           B. π2+4 

C. 2π2-3                       D. 2π2+3

Câu 14. Đổi biến x= 2sint tích phân 01dx4-x2 trở thành:

A. 0π6t dt                                       

B. 0π6dt                          

C. 0π61t dt                       

D. 0π3dt 

Câu 15. Tích phân K=12(2x-1)lnx dx  bằng:

A. K = 3ln2+12.            B. K =12.                          

C. K = 3ln2.                D. K = ln3-35

Câu 16. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(x)+f(-x)=cos4x với mọi x. Giá trị của tích phân I=-π2π2f(x)dx là

A. 14(dvdt).                 B. 16(dvdt) . 

C. 32(dvdt) .                D. 12(dvdt) .

Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=-x; y= 2x- x2 có kết quả là

A. 4.                                  B. 92 .

C. 5.                                D. 72.

Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y= sin 2x, y = cosx và hai đường thẳng x=0; x=π2 là

A. 14(dvdt) .                 B. 16(dvdt) .

C. 32(dvdt).                 D. 12(dvdt).

Câu 19. Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y= (1-x2), y=0,x=0 và x=1 khi quay quanh trục Ox bằng:

A. 8π15.                          B. 2π 

C. 46π15.                       D. 5π2.

Câu 20.Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x; d: y=12x. Quay (H) xung quanh trục  ta được khối tròn xoay có thể tích là:

A. 8π.                           B. 16π3

C. 8π3.                           D. 8π15 .

Câu 21. Cho điểm M(1; 2; -3), hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là:

A. M'(1;2;0) .                     B. M'(1;0;-3)

C. M'(0;2;-3) .            D. M'(1;2;3) .

Câu 22. Cho u=(1;1;1) và v=(0;1;m) và . Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 45 thì m bằng

A. ±3.                          B. 2±3

C. 1±3 .                     D. 3.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3);  B(1; 0; -1) và C( -1; 2; 0).

Tính AB;AC?

A. ( 2; 3;  8)                       B.(6; -8;  -4) 

C. (6; 8; -4)                        D.( 2; -3; 8)

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;2), B(-2;1;3), C(3;2;4), D(6;9;-5) .Tìm  tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD

A. G(-9;184;-30).              B. G(8;12;4) .

C. G(3;3;144).             D. G(2;3;1)

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;-1;2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là

A. M(12;0;0)                 B. M(-12;0;0).

C. M(32;0;0) .              D. M(0;12;32).

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;5;3), B(3;7;4), C(x;y;6). Giá trị của x, y để ba điểm A, B, C thẳng hàng là

A. x = 5; y = 11.              B. x= -5; y = 11. 

C. x= -11;  y = -5.               D. x =11; y = 5

Câu 27. Cho (1;-2;0), B(3;3;2), C(-1;2;2), D(3;3;1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng

A. 5.                                     B. 4. 

C. 3.                               D. 6.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;-2) và có vectơ pháp tuyến n(1;-1;2) .

A. x – y  +2z – 3 = 0                   B. x – y + 2z + 3 = 0

C. x  - 2z + 3 = 0                         D .  x + 2z – 3 = 0

Câu 29.Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x+ my+ 2mz-9=0 và (Q): 6x-y-z-10=0  .Tìm m để (P)(Q).

A. m = 4                             B. m = -4 

C. m=-2                            D. m = 2

Câu 30. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;-2), B(1;1;1), C(0;-1;2) .

A. 7x - 3y + z – 1= 0                          B. 7x+3y + z + 3= 0

C. 7x+ 3y +  z+1 = 0                         D. 7x – 3y + z – 5 = 0

Câu 31. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1; -2; 5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x+2y-3z+1=0 và (R): 2x-3y+z+1=0 và .

A. x- y + z – 6 = 0          B. x+ y- z + 8 = 0 

C. –x+ y + z – 4=0         D. x+ y + z - 2 =0

Câu 32. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x+2y-2z+1=0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x – 4y – 2z – 3 = 0

A. x+ 2y – 2z +12 = 0 và x + 2y – 2z - 6 = 0

B. x+ 2y – 2z – 12 = 0 và x + 2y – 2z + 6 = 0

C. x+ 2y – 2z + 10 = 0 và x + 2y – 2z - 8 = 0

D. x+ 2y – 2z – 10 = 0 và x + 2y – 2z + 8 = 0

Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 3x+(m-1)y+4z-2=0, (β): nx+(m+2)y+2z+4=0 . Với giá trị thực của m, n bằng bao nhiêu để (α) song song (β) 

A. m = -5; n=32 .         B. m = -5; n=52

C.m =-3; n=32         D.m = -3; n=52

Câu 33: Cho A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1). Thể tích của khối tứ diện ABCD là:

A. 30                                B. 40 

C. 50                                D. 60

Câu 34: ChoA(-1;0;3), B(2;-2;0), C(-3;2;1)  . Diện tích tam giác ABC là:

A. 62                             B. 262  

C. 12                                D. 6

Câu 35: Cho hai số phức z1=1+i và z2=-5+2i. Tính môđun của số phức z1+z2.

A. 5.                                 B. -5.

C. 7.                           D. -7.

Câu 36 . Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f(1)=e2, 1ln3f'(x)dx= 9-e2. Tính I=f(ln3).

A. I=9-2e2 .        

B. I=9

C. I=-9.             

D. I=2e2-9

Câu 37. Cho u=(2;-1;1), v=(m;3;-1), w=(1;2;1) . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng

 A. -83.                          B. -38

 C. 83.                            D. 38.

Câu 38. Cho 3 vecto a=(1;2;1); b=(-1;1;2) và c=(x;3x;x+2) và . Tìm x để 3 vectơ a,b,c đồng phẳng

A. 1                               B. -1 

C. -2                         D. 2

Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;5;1), B(-2;-6;2), C(1;2;-1) và điểm M(m;m;m) để MB-2AC đạt giá trị nhỏ nhất thì  bằng

  A. 2.                               B. 3 .   

C. 1.                             D. 4.

Câu 40. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai vec-tơ u=(1;1;-2) và v=(1;0;m). Để góc giữa hai vec-tơ u,v có số đo 45 thì giá trị của m bằng:

A. 2±6.                        B. 2-6.   

C. 2+6.                      D. -2+6 

Câu 41. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho ba vec-tơ u=(1;1;2), α=(3;-1;-2), v=(-1;m;m-2). Để u;v vuông góc với α thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. m=2.                         B. m= -2.  

C. m=1.                        D. m= -1 .

Câu 42. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(-4;1;3), B(2;5;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. 6x+4y-2z-1=0.   

B. 3x+2y-z-1=0.  

C. 3x+2y+z-5=0.   

D. 2x+y-2z+3=0 

Câu 43. Trong không gian với hệ trục Õyz, cho điểm M(3;0;-1) và mặt phẳng (P):x+y-2z-3=0 .Phương trình của mặt phẳng (Q) đi qua A, song song với mặt phẳng (P):

A. x+y-2z-3=0

B. x-y-2z-5=0

C. x+y+2z-1=0

D. x+y-2z-5=0

Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x+2y-z+1=0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

  An(3;2;1) .    B. n(-2;3;1).  

Cn(3;2;-1) .   Dn(3;-2-;1)

Câu 45.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;3;3), C(2;-4;2) . Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng (ABC) là:

A. n=(9;4;-1) .    B. n=(9;4;1).

Cn=(4;9;-1) .         D. n=(-1;9;4).

Câu 46.Cho hai số thực x;y thỏa mãn 2x+1+(1-2y)i=2(2-i)+yi-x  khi đó giá trị của x2-3xy-y bằng:

A. -1.                              B. 1.   

C. -2.                            D. -3 .

Câu 47. Cho số phức z=3+4i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Điểm biểu diễn của z là M(4;3).

B. Môđun của số phức z là 5.

C. Số phức đối của z là -3-4i.

D. Số phức liên hợp của z là 3-4i.

Câu 48. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?

A.(7+i)+(7-i) .

B.(10+i)+(10-i)

C. (5-i7)+(-5-i7).  

D. (3+i)-(-3+i).

Câu 49. Môđun của số phức z=3+i là

A. .                             B. 1.   

C. 2.                               D. .

Câu 50. Cho hàm số F(x) có đaoh hàm dường liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f(0) và 301f(x)'(f(x))2+19dx 201(f(x))'f(x) dx .Tính tích phân  01(f(x))3dx

A. 1.

B. 2.    

C. 3.    

D. Đáp án khác

..........................................

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề số 2)

Câu 1 : Biết Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) ,(a,b ∈ Z). Khi đó, tính giá trị của S= a + 4b .

A. S = 50 .

B. S = 60 .

C. S = 59 .

D. S = 40 .

Câu 2 : Tìm nguyên hàm Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 3 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C1): y = x2 + 2x và (C2): y = x3 .

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 4 : Cho Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) (a,b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng S = a + b là:

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 5 : Cho f(x) là hàm số liên tục trên R và Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Tính Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 6 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2] , f(2) = 2 và f(4)= 2018 . Tính Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

A. I = -1008

B. I = 2018

C. I = 1008

D. I = -2018

Câu 7 : Số các số thực m ∈ (0;2017) thỏa mãn Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là

A. 643 .

B. 1284 .

C. 1285 .

D. 642 .

Câu 8 : Cho f , g là hai hàm liên tục trên [1;3] thỏa: Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Tính Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) .

A. 8.

B. 9.

C. 6.

D.10 .

Câu 9 : Cho Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) , biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = 6 . Tính FBộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) .

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 10 : Giả sử Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Khi đó tính S = a + b .

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 11 : Biết Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là một nguyên hàm của hàm số Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) trên khoảng (0;+∞) . Tính

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 12 : Một nguyên hàm Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) thì tổng S = a.b + c bằng

A. S = 14

B. S = 15

C. S = 3

D. S = 10

Câu 13 : Tính Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) bằng

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 14 : Tính Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) bằng

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 15 : Một vật chuyển động theo quy luật Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 16 : Tìm diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = (x-1)ex, y = x2 - 1 .

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 17 : Tích phân Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) có giá trị bằng

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 18 : Cho f(x) là một hàm số chẵn, liên tục trên R và Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Tính Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 19 : Cho hai số phức z1 = 4 - 3i và z2 = 7 + 3i . Tìm số phức z = z1 - z2 .

A. z = 3 + 6i .

B. z = 11 .

C. z = -1 - 10i .

D. z = -3 - 6i .

Câu 20 : Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên.

A. z1 = 1 - 2i .

B. z1 = 1 + 2i .

C. z1 = -2 + i .

D. z1 = 2 + i .

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 21 : Cho số phức z = a + bi thỏa mãn Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Tính S = a + b

A. S = -3

B. S = 8

C. S = 6

D. S = 3

Câu 22 : Cho số phức z = 1 - i + i3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .

A. a = 1, b = -2 .

B. a = -2, b = 1 .

C. a = 1, b = 0 .

D. a = 0, b = 1 .

Câu 23 : Tìm tất cả các số thực x , y sao cho x2 - 1 + yi = -1 + 2i

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 24 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) và (z - 1)2 là số thuần ảo.

A. 0 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 3 .

Câu 25 : Cho số phức z = 2 + i . Tính Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) .

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 26 : Cho số phức z1 = 1 - 2i, z2 = -3 + i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z = z1 + z2 trên mặt phẳng tọa độ.

A. N(4;-3) .

B. M(2;-5) .

C. P(-2;-1) .

D. Q(-1;7) .

Câu 27 : Cho số phức thỏa mãn Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Tính Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) .

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 28 : Trong không gian tọa độ cho ba điểm M(1;1;1); N( 2; 3;4); P(7; 7; 5). Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là

A. Q(-6;5;2) .

B. Q(6;5;2) .

C. Q(6;-5;2) .

D. Q(-6;-5;-2) .

Câu 29 : Cho điểm M(3;2;-1) , điểm M'(a;b;c) đối xứng của M qua trục Oy, khi đó a + b + c bằng

A. 6

B. 4

C. 0

D. 2

Câu 30 : Cho Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) và Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Để góc giữa hai vectơ Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) có số đo bằng 45o thì m bằng

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 31 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1) . Tam giác ABC có diện tích bằng

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 32 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;2;4), B(3;0;-2), C(1;3;7) . Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tìm tọa độ điểm D?

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 33 : Phương trình mặt cầu có tâm I( -1; 2; -3), bán kính R = 3 là:

A. ( x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 9

B. ( x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 3

C. ( x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 9

D. ( x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 3

Câu 34 : Tính bán kính mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 0) và (S) qua P(2; -2; 1).

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 35 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - a)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 9 và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z – 1 = 0. Giá trị của a để (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C)

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 36 : Viết phương trình tiếp diện (α) của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 6z + 5 = 0 , biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 1 = 0 .

A. x + 2y – 2z - 6 = 0

B. x + 2y – 2z + 12= 0

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Câu 37 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x + 2y - z - 3 = 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;-2) và có vectơ pháp tuyến Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) .

A. x – 2z + 3 = 0

B. x – y + 2z +3 = 0

C. x + 2y – z + 3 =0

D. x - 2z - 3 = 0

Câu 39 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) và điểm M(-4;3;2) ?

A. 4x - 5y – 10z +11 =0

B. 4x + 5y - 10z + 1 = 0

C. – 4x + 5y + 10z – 11 = 0

D. 4x + 5y + 10z - 19 = 0

Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Tọa độ của điểm A là

A. (3;-2;5)

B. (-3;-17;2)

C. (3;17;-2)

D. (3;5;-2)

Câu 41 : Cho Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Kết luận nào sai:

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 42 : Cho 2 vectơ Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Tọa độ của vectơ Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 43 : Cho 2 vectơ Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) khi:

A. m = -1

B. m = 1

C. m = 2

D. m = -2

Câu 44 : Ba vectơ Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) đồng phẳng khi:

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 45 : Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm M(2;3;-1) , N(-1;1;1) , P(1;m;-1;2) . Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?

A. m = 3

B. m = 2

C. m = 1

D. m = 0

Câu 47 : Cho hai số phức z1 = 1 + 10i và z2 = 9 – 2i. Số phức z = z1 + z2 có phần thực là:

A. 8

B. 10

C. 12

D. 14

Câu 48 : Số phức z = 2 – 3i có phần thực bằng?

A. -3

B. - 2

C. 2

D. -3

Câu 49 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y - z - 1 = 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 50 : Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1} thỏa mãn Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) .Biết rằng f(3) + f(-3) = 0 và Bộ Đề thi Toán lớp 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) .Tính f(-2) + f(0) + f(4)

Tài liệu có 105 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống