Tài liệu Bộ đề thi Toán học 5 học kì 1 năm 2024 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán học 5 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán học lớp 5. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (10 đề) - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 1)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Đoạn thẳng AC chiếm số phần trăm đoạn thẳng AB là :
A. 60% B.40%
C. 3% D. %
Câu 2: (0,5 điểm) 34650kg = ....tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 3465 B. 346,5
C. 34,65 D. 3,465
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 1 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :
A. B. 10
C. 1 D.
Câu 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên X biết: 53,91 < X x 9 < 54,09
A. X = 5 B. X = 6
C. X = 7 D. X = 6
Câu 5: (0,5 điểm) Nhà An nuôi 50 con vịt , số vịt nhà An bằng 25% số vịt nhà Bình . Hỏi nhà Bình nuôi bao nhiêu con vịt ?
A. 200 B. 100
C. 150 D. 25
Câu 6: ( 0,5 điểm) Hỗn số viết dưới dạng phân số là :
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 46,83 - 29,57
b) 35,16 + 26,84
c) 43,21 x 5,7
d) 16,65 : 3,7
Câu 2: (2 điểm) Tìm X:
a) X x 3 = 8,4
b) 266,22 : X = 7,83
Câu 3: (2 điểm )Một cửa hàng có 3,5 tấn gạo , đã bán được số gạo đó. Hỏi :
a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ?
b. Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?
Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh
a. 234,56 x 55,4 + 234,56 x 44,6
b. 467,8 x 123,5 -22,5 x 467,8 - 467,8
......................................
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (10 đề) - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm : (6điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A. B.
C. D.
Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 800 B. 8000
C. 80 D.0,008
Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là:
A. 5 B. 500
C. 50 D. 0,5
Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là:
A. 382,5 B.3,825
C. 3825 D. 38,25
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là:
A. 125 B.6125
C. 5 D. 37
Câu 6:. (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là:
A. 40 B. 400
C. 25 D. 50
Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là:
A. 46 B. 40
C. 23 D. 50
Phần 2: Tự luận :(4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
567,8- 98 405 : 12,5
Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1điểm) Tính bằng cách hợp lí :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (10 đề) - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 3)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %
A. 7,8% B. 0,78%
C. 78% D. 780%
Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2 700 000 đồng B. 3 240 000 đồng
C. 3 000 000 đồng D. 2 520 000 đồng
Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18 B. 2010,800
C. 20,108 D. 30,800
Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79 B. 790
C. 709 D. 7 900
Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng chiều dài là:
A. 80m2 B. 357m2
C. 275m2 D. 375m2
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) 27% + 38% = …………
b) 14,2% × 4 = …………
Câu 2: (1 điểm) Tìm X
a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5
b) X x 4,25 = 1,7 x 34
Câu 3: (2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằng chiều rộng. Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
.................................
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (10 đề) - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 4)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 99,6754 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm) 37,46 < x < 38,08 số tự nhiên x đó là:
A. 38 B. 39
C. 40 D. 41
Câu 3: (1 điểm) 16cm2 8mm2 = ….......… cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 168 B. 16,8
C. 1680 D. 16,08
Câu 4: (1điểm) Số thập phân của là:
A. 45,3 B. 45,03
C. 45,003 D. 45,0003
Câu 5: (1 điểm) 9 tạ 7 kg = …….. tạ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 9,7 B. 97
C. 907 D. 9,07
Câu 6: (1điểm) phút = …… giây? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 135 B. 165
C. 120 D. 156
Câu 1: (1điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 16,52 – 5,214
b) 23,05 x 3,5.
Câu 2: (1,5điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 54 + 7,6 54 + 7,06
b) 26,7 x 1,2 23,9 x 15
c) 3kg 50g 3500g
Câu 3: (2 điểm) Lớp 51 có tổng số là 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam còn lại là học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của:
a) Học sinh nam và học sinh lớp đó?
b) Học sinh nữ và học sinh lớp đó?
................................................
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (10 đề) - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 5)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám
D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126
C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358
D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 % B. 15 %
C. 40 % D. 66,7 %
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73
C. 173 D. 1,37
Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2ha 45 m2 = …………….m2
b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: …………………………..
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85
b) 745,5 - 14,92
c) 25,04 x 3,5
d) 66,15 : 63
Câu 3: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 4: (1,5điểm) Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu?
...........................................
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (10 đề) - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 6)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số 86,42 ; 86,237 ; 86,52 ; 86,24 là :
A. 86,42 B. 86,237
C. 86,52 D. 86,24
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là :
A. 3009 B. 3,009
C. 300,9 D. 0,3009
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 62,354 có giá trị là :
Câu 4: (1 điểm) Phép chia 6,251 : 7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là :
A. 21 B. 0,21
C. 0,021 D. 0,0021
Câu 5: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là :
A. 45% B. 29%
C. 20,9% D. 9,2%
Câu 6: (1 điểm) 42 dm2 bằng bao nhiêu mét vuông ?
A. 4,2m2 B. 0,42m2
C. 0,042m2 D. 0,0042m2
Câu 7: (1 điểm) Từng gói đường cân nặng lần lượt là 3080g; 3kg800g; 3,008kg; 3,8kg. Gói đường cân nhẹ nhất là :
A. 3,008kg B. 3080g
C. 3kg800g D. 3,8kg
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 231,8 – 168,9
b) 28,08 : 1,2
Câu 2: (2 điểm) Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó , biết rằng căn phòng có chiều rộng 8m, chiều dài 12m? ( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
Câu 3: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
............................................