Tài liệu Bộ đề thi Toán học 5 giữa học kì 2 năm 2024 gồm 10 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán học 5 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi giữa học kì 2 Toán học lớp 5. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 (10 đề) - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 1)
Câu 1 (1 điểm): Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là :
A. 8 đơn vị B. 8 phần mười
C. 8 phần trăm D . 8 phần nghìn
Câu 3 (1 điểm): 3800m = bao nhiêu km ?
A. 380km B. 38km
C. 3,8km D. 0,38km
Câu 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 56m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Diện tích mảnh đất là :
A. 784 m B. 784 m2
C. 3136 m2 D. 3136m
Câu 5 (1 điểm): Một hình tròn có đường kính là 12cm. Diện tích hình tròn đó là :
A. 113,04 cm2 B. 37,68cm2
C. 75,36 cm2 D.18,64 cm2
Câu 6 (1 điểm): Diện tích tam giác bên là
A. 10 m2 B. 5 m
C. 5 m D. 10m
Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 45,53 +26,64 b. 214,62 - 127,24
c. 14,06 x 3,9 d. 688,8 : 2,4
Câu 2 (1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
7 kg 345g = …kg
4m2 5dm2 =… m2
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ?
..............................................
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 (10 đề) - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,2 |
C. 3,5 |
B. 3,1 |
D. 2,5 |
Câu 2 (0,5 điểm) Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : m3 = …. cm3 là bao nhiêu?
A. 25 cm3
B. 250 cm3
C. 2 500 cm3
D. 250 000 cm3
Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng . Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x100 : 0,5
B. 10 000 000 :100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x100
D. 10 000 000 :100 : 0,5
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
a.30,1754 dm2
b. 13,816 dm2
c.19,468 dm2
d. 9,734 dm2
Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:
34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :
A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)
B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)
C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)
D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 2000 cm2
B. 2400 cm2
C. 200 cm2
D. 240 cm2
Câu 8 (1 điểm):Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài dm , chiều rộng dm và chiều cao dm là :
A. dm3 B. dm2 C. dm2 D. dm3
II. Phần tự luận (3 điểm )
Câu 9 (1 điểm) : Tính
4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng 7 giờ 40 phút : 4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
.......................................
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 (10 đề) - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 3)
Câu 1 (0,5 điểm): Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2 (0,5 điểm): Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối.
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ……dm3 là bao nhiêu ?
A. 22 B. 220
C. 2200 D. 22000
Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64% B. 65%
C. 46%4 D. 63%
Câu 5 (0,5 điểm): 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3 B. 4,7m3
C. 4,7cm3 D. 4,7mm3
Câu 6 (0,5 điểm): 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 400
C. 25 D. 250
Câu 7 (0,5 điểm): Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2 B. 16cm2
C. 42cm2 D. 20cm2
Câu 8 (0,5 điểm): Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2 B. 113,03cm2
C. 113,02cm2 D. 113cm2
Câu 9 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Câu 10 (0,5 điểm): Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ?
A. 173 m2
B. 174 m2
C. 175 m2
Câu 11 (0,5 điểm): Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 20 cm2 B. 14 cm2
C. 24 cm2 D. 34 cm2
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7
c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
Câu 2 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Câu 3 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực nước trong bể là 20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em hãy tính thể tích hòn đã cảnh?
........................................
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 (10 đề) - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 4)
Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5 C. 0,8
B. 5,4 D. 8,0
Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục B. Trăm
C. Phần mười D. Phần trăm
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15 B. 150
C. 1500 D. 15000
Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 % B. 30 %
C. 35 % D. 40 %
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là
a. 27632dm b. 273,62dm
c. 27,632dm d. 27, 0632dm
Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359 B. 136,25
C. 15,65 D. 359
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 200 cm2 B. 140 cm2
C. 220 cm2 D. 180 cm2
Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: .....
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6
b) 12,45 : 0,05
c) 16 phút 15 giây : 3
Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ?
......................................
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 (10 đề) - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 5)
Câu 1 (1 điểm): Một lớp có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp.
A. 18% B. 30%
C. 40% D. 60%.
Câu 2 (1 điểm):Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 40
C. 30 D. 20.
Câu 3 (1 điểm): Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
A. 12 B. 13
C. 15 D. 60
Câu 4 (1,5 điểm): Diện tích của phần gạch chéo trong hình
A. 14cm2 B. 20cm2
C. 24cm2 D. 34cm2
Câu 5 (1,5 điểm): Diện tích thành giếng trong hình dưới đây là
A. 6,28m2 B. 12,56m2
D. 21.98m2 C. 50,24m2
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 42,57 +76,54 b. 716,63 - 527,14
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
Câu 2 (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 5,5m chiều cao 3,8 m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng cần 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng học đó . Biết rằng lớp học đó có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3 .
....................................
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 (10 đề) - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 6)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 20,099 > 20,1 ▭ c) 5,71 = 57,1 % ▭
b) 13,605 < 13,61 ▭ d) = 75% ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 10,634 thuộc hàng:
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 5/2 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 2,52 D. 2,55
c) 18% của 45m2 là:
A. 8,1m B. 8,1m2 C. 25m2 D. 25
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4,06m3= …dm3 là:
A. 40,6 B. 406 C. 4006 D. 4060
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 86,68 + 20,35
b) 90,45 – 18,347
c) 19,54 x 9,7
d) 98,88 : 4,8
Bài 4. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 2175m ▭ 2,175km c) 1981 dm3 ▭ 1,98m3
b) 6,079m2 ▭ 679dm2 d) 2100kg ▭ 2,1 tấn
Bài 5. Tìm x:
a) x x 7,5 = 92,55
b) 23,465 : x = 9,5
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4dm, chiều dài hơn chiều rộng 3dm, chiều rộng bằng 1/4 chiều cao. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?