Tài liệu Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 nâng cao năm 2024 - 2025 có đáp án tổng hợp từ đề thi môn Toán học 5 của các trường tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi giữa học kì 2 Toán học lớp 5. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 130k mua trọn bộ 10 Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 1)
Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là
A. 10cm B. 70 cm
C. 8 cm D. 0,8 cm
Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 2 giờ 6 phút B. 2 giờ 46 phút
C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 30 phút
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,15 B. 1,25
C. 115 D. 75
Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là :
A. 18,84 cm. B. 9,42 cm
C. 15,42cm D. 28,26 cm.
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 456 + 34,7 b) 567 – 34,69
c) 234,5 x 3,9 d) 52: 1,6
Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.
Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2 AN. Tính diện tích tam giác MNC .
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
C | D | A | B | C |
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a) 456 + 34,7 = 490,7 b) 567 – 34,69 = 532,31
c) 234,5 x 3,9 = 914,55 d) 52: 1,6 = 32,5
Câu 2 (2 điểm):
Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm )
Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm )
Đáy bé hình thang là: (40 - 4 ) : 2 = 18 ( cm )
Đáy lớn hình thang là: 40 - 18 =22 ( cm )
Đáp số: 18cm ;22cm
Câu 3 (2 điểm):
AM = 48 : 3= 16cm
MB = 48 - 16 = 32 cm
AN = 36 : (1 + 2) x 2= 24 cm
ND = 36 -24 = 12 cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 48 = 1728 ( cm2)
Diện tích tam giác AMN là: 16 x 24 : 2 = 192 ( cm2 )
Diện tích tam giác BMC là: 32 x 36 :2 = 576 (cm2 )
Diện tích tam giác NDC là: 48 x 12 : 2 = 288 ( cm2 )
Diện tích tam giác MNC là:
1728 - ( 192 + 576 + 288 ) = 672 ( cm2 )
Đáp số: 672 cm2
Câu 4:
1,2x + 2,3 = 2,9
1,2x = 0,6
x = 0,6 : 1,2
x = 0,5
.......................................
Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 2)
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,2 C. 3,5
B. 3,1 D. 2,5
Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?
A. 25 cm3 B. 250 cm3
C. 2 500 cm3 D. 250 000 cm3
Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5
B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100
D. 10 000 000 : 100 : 0,5
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
a. 30,1754 dm2 b. 13,816 dm2
c. 19,468 dm2 d. 9,734 dm2
Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:
34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :
A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)
B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)
C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)
D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 2000 cm2 B. 2400 cm2
C. 200 cm2 D. 240 cm2
Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :
A. 6/10 dm3 B. 6/10 dm2
C. 1/10 dm2 D. 1/10 dm3
Câu 9 (1 điểm) Tính
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
b) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
- HS khoanh tròn câu 1, 2 đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3, 4, 5, 6, 7, 8 được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | D | B | A | C | A | D |
Câu 9 (1 điểm): Tính ( mỗi phần đúng cho 1 điểm )
Đổi thành:
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
b) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
Độ dài đáy lớn của hình thang ABCD là :
7,8 + 4 = 11,8 ( cm) (0,5 điểm )
Chiều cao tam giác BED ( hay chiều cao hình thang ABCD) là:
20 x 2 : 4 = 10(cm) (0,5 điểm )
Diện tích hình thang ABCD là :
(11,8 + 5,5) x 10 : 2 = 86,5 (cm2) (0,75 điểm
Đáp số : 86,5 (cm2) (0,25 điểm )
....................................................
Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 3)
Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có:
A. 4 bán kính B. 3 bán kính
C. 5 bán kính D. 6 bán kính
Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là :
A. 3,6 m2 B. 1,8 m2
C. 1,53 m2 D.3,04 m2
Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng :
A. 8 vòng B. 3 vòng
C. 4 vòng D. 6 vòng
Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?
A. 2 lần B. 8 lần
C. 4 lần D. 6 lần
Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau :
A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao .
B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao .
C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao
D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 426 + 66,4 b. 71,67 - 29
c. 1 giờ 25 phút x7 d. 5 ngày 12 giờ : 4
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
Câu 3 (2 điểm): Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết :
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
A | C | A | B | C |
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a. 426 + 66,4 = 492,4
b. 71,67 – 29 = 42,67
c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút
d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm)
Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm)
Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm)
Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm)
Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg)
Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg)
Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm)
Câu 3: Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)
Vì EBCD là hình bình hành nên DC = EB = 27m ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác vuông AEB là: 27 x18 : 2 =243 (m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành EBCD là: 27 x 21 = 567(m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất là : 243 + 567 = 810(m2) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 810m2 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết:
Ta có
Mà
Hay
Vậy: 25 - x = 21 = 25 - 21 = 4
..........................................
Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 4)
Câu 1 (1 điểm): Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S:
A. h = S x 2 x a
B. h = S x 2 : a
C. h = S : 2 x a
D. h = S : 2 : a
Câu 2 (1 điểm): Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi 3/5 bao gạo đó là bao nhiêu kg?
A. 50kg B.1,5 kg
C. 15 kg D. 30kg
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = ……cm3 là bao nhiêu ?
A. 4 B. 40
C. 40 000 D. 400
Câu 4 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ?
A. 400 B. 40
C. 4 D. 0,4
Câu 5 (1 điểm): Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ?
A. 6,28 cm2 B. 12,56 cm2
C. 3,14 cm2 D. 50,24 cm2
Câu 6 (0,5 điểm): 2,3 giờ = .....giờ ...phút ?
A. 2 giờ 18 phút B. 2 giờ 30 phút
C. 2 giờ 3 phút D. 2 giờ 36 phút
Câu 7 (1 điểm): Tìm x biết 10 : (0,2 + ) = 5 . Giá trị của x là :
A. 5 B. 1,62
C. 2 D. 0,5
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 426 + 17,7 b) 58 – 45,7
c) 4,35 x 5,67 d) 109,98 : 42,3
Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.
- HS khoanh tròn mỗi câu 4, 6 đúng được 0,5 điểm câu 1, 2, 3, 5, 7 được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | C | C | B | A | D |
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 426 + 17,7 = 443,7
b) 58 – 45,7 = 12,3
c) 4,35 x 5,67 = 24,6645
d) 109,98 : 42,3 = 2,6
Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.
Vì E,G là trung điểm của cạnh AB và BC nên ta có :
AE = EB = BG = GC = 10 : 2 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông ABCD là :
10 x 10 = 100( cm2)
Diện tích tam giác AED bằng diện tích tam giác DGC ( vì đáy AE=GC và chiều cao AD= DC) ,Vậy tổng diện tích hai tam giác AED và DGC là :
10 x 5 : 2 x 2 = 50 (cm2)
Diện tích tam giác BEG là :
5 x 5 : 2= 12,5 ( cm2)
Diện tích tam giác DEG là :
100 - (50 + 12,5) = 37,5 ( cm2)
Đáp số : 37,5 ( cm2)
..................................................
Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 5)
Câu 1 (0,5 điểm): viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032 B. 0,032
C. 0,32 D. 3,2
Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là :
A. 18 số B. 24 số
C. 12 số D. 36 số
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau :
A. r= S : 3,14 B. r = S: 3,14 : 2
C. r = S: 3,14 x 2 D. r x r = S: 3,14
Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = ... giờ...phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 25 phút
C. 3 giờ 10 phút D. 3 giờ 52 phút
Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 5 hình B. 10 hình
C. 15 hình D. 20 hình
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 345,7 + 897 b) 587,6 – 499
c) 78,56 x 27,9 d) 98,156: 4,63
Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2.
Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2
Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
C | B | D | A | C |
Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a) 345,7 + 897=1242,7 b) 587,6 – 499= 88,6
c) 78,56 x 27,9 = 2191,824 d) 98,156: 4,63 = 21,2
Câu 2 (2 điểm):
Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm)
Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm)
Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm)
Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2 điểm):
Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)
Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm)
Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
12 - 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm):
X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
X x ( 34,5 + 66,5 - 1) = 1000
X x 100 = 1000
X = 1000 : 100
X = 10
...........................Hết.........................
Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 6)
Phần 1
Bài 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô ̇
a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3
b) 1689dm3 = 1,689m3
c) 1,5 giờ = 90 phút
d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
Khoanh tròn vào kết quả đúng:
Bài 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
a) 40
b) 400
c) 25
d) 250
Bài 3 : Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
a) 32m2
b) 323m2
c) 646m2
d) 64,6m2
Bài 4 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
a) 3,6m3
b) 36m3
c) 47m3
d) 4,7m3
Bài 5 : Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:
Phần 2
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
21,63 x 2,05
26,64 : 37
12 phút 20 giây x 4
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức sau :
14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8
(2,8 + 1,6) x 0,5 : 2
Bài 3 : Tìm x, biết :
x – 1,4 = 1,9 + 3,7
61,6 – x = 216,72 : 4,2
Bài 4 : Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.
Hỏi:
a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)
b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
Bài 5 : Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?
........................
Bộ 40 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án - Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 7)
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1 (0,5 điểm) : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5
B. 6,25
C. 0,625
D. 0,0625
Bài 2 (0,5 điểm) : ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4
B. 12,004
C. 12,040
D. 1240
Bài 3 (1,0 điểm) : Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5
B. 0,25
C. 5,2
D. 0,025
Bài 4 (0,5 điểm) : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2
B. 3420 cm2
C. 2430 cm2
D. 2043 cm2
Bài 5 (0,5 điểm) : Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút
B. 120 phút
C. 160 phút
D. 144 phút
Bài 6 (1,0 điểm) : Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3
B. 432 dm
C. 432 dm2
D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2đ):
a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút
b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
c, 3 phút 15 giây × 3
d, 18 giờ 36 phút : 6
Bài 2 (1,0 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện: 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5
Bài 3 (2,0 điểm) : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
Bài 4 (1,0 điểm) : ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................