Bộ 19 Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2022 - 2023 có ma trận

Tải xuống 28 3.8 K 39

Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 có ma trận năm học 2022 - 2023 gồm 19 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Toán lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 8 – NĂM HỌC 2022 – 2023

(MA TRẬN 1)

        Cấp độ

Tên 

Chủ đề 

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

1. Nhân đơn, đa thức. Những  HĐT đáng nhớ

- Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ.

Hiểu hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức.

 

 

 

Số câu 

Số điểm  

Tỉ lệ %

2(C1,2)

0,5 

 

 

2(C13,14))

0,5 

 

1/2(C17a)

1

 

 

 

 

 

 

2

20%

2. Phân tích đa thức thành nhân tử

Nhận biết các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

 

Hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào rút gọn biểu thức.

 

Số câu 

Số điểm     

Tỉ lệ %

2(C3,4)

0,5 

 

 

 

 

 

1/2(C17b)

1

 

 

1(C20)

0,5

 

2,5

25%

3. Chia đa thức cho đơn thức

Nhận biết phép  chia đa, đơn thức cho đơn thức  

 

Hiểu được cách chia một đa thức cho một đơn thức. 

 

 

 

Số câu 

Số điểm 

 Tỉ lệ %

 

2 (C5,6)

0,5

 

 

 

1 (C18)

1

 

 

 

 

 

 

1,5

15%

4.Tứ giác, các tứ giác đặc biệt (Hình thang,  hình bình hành, hình chữ nhật..)

-Nhận biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.

-Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.

Vẽ được hình, vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết( đối với từng loại hình này) để giải các bài toán chứng minh.

Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật 

 

 

Số câu 

Số điểm 

 Tỉ lệ %

4(C7,8,9,10)

1

 

 

 

 

1/2(C19b)

1

 

 

1/2(C19a)

1,5

 

 

 

5

3,5

35%

5.Đường trung bình của tam giác, hình thang. 

Nhận biết đường trung bình của tam giác, hình thang.

Hiểu đựợc cách tính độ dài đường trung bình của một hình thang, tam giác.

 

 

 

Số câu 

Số điểm 

 Tỉ lệ %

2 (C11,12)

0,5 

 

2 (C15,16)

0,5

 

 

 

 

 

 

 

4

1

10%

Số câu 

Số điểm 

 Tỉ lệ %

12

3

30%

 

4

1

10%

2

3

30%

 

1

2,5

25%

 

1

0,5

5%

20

10

100%

 

(MA TRẬN 2)

Chủ đề 

Mức độ

 

Nhận biết 

Thông hiểu 

Vận dụng 

Vận dụng cao

I. Đại số

 

 

 

 

1. Nhân đa thức 

1 câu (0,75 điểm) 

1 câu (0,75 điểm) :
Tìm x, thu gọn... 

1 câu (0,5 điểm)

 

2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ 

 

1 câu (0.5điểm) 

1 câu (1điểm)

1 câu (0,5 điểm)

3. Phân tích đa thức thành nhân tử 

1 câu (0,75 điểm) 

1 câu (0,75 điểm)

 

 

4. Chia đa thức. 

2 câu (1,5 điểm)

 

 

 

II. Hình học

 

 

 

 

Tứ giác 

1 câu (1 điểm) 

1 câu (1 điểm) 

1 câu (1 điểm)

 

Tổng số điểm 

4,0 điểm 

3,0 điểm 

2,5 điểm 

0,5 điểm 

 

Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (19 đề)

Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (19 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Bài 1: Làm tính nhân:

a, 2x(2xy – 5x2 + 4)

b) ( 2x2+ 5x2y - 3xy)Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận Đề 4

Bài 2 : (1,5đ) Tìm x,y biết:

a)  x2  – 16x = 0

b) 9 x2+ 6x + 4y2 – 8y +5 = 0

Bài 3 :(2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :

a, x2-2xy + x- 2y                                         c) x2 -5x +6

b. x2 - y2 + 2x2 +2xy                                    d) x5 + x+ 1

Bài 4 : (1 đ) Cho A = 3x3 -2x2 + ax - a – 5 và B = x  2. Tìm a để A⋮B

Bài 5 : ( 3,5đ)

Cho hình chữ nhật MNPQ. Gọi A là chân đường vuông góc hạ từ P đến NQ. Gọi B;C; D lần lượt là trung điểm của PA; AQ; MN.

a, Chứng minh rằng : BC//MN

b,Chứng minh rằng tứ giác CDNB là hình bình hành

c. Gọi E là giao điểm của NB và PC, gọi F là chân đường vuông góc hạ từ D đến NB. Chứng minh rằng tứ giác FDCE là hình chữ nhật

d,Hạ CG vuông góc với MN tại G; BC cắt NP tại H, chứng minh rằng DB cắt GH tại trung điểm mỗi đường.

Bài 6 : (0,5đ) Cho x,y là hai số thực thỏa mãn x2+ y2– 4x + 3 = 0 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của M = x2+ y2

=====HẾT====

……………………………………………………….

 

Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (19 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu 1: Thực hiện phép chia x3 - 1 cho x2 + x + 1 được số dư là:

A.0               B. 1           C. 2             D. 3

Câu 2: Kết quả của phép tính (x – 3)( x2+ 3x + 9) là:

A.(x – 3) (x+3)2

B. (x3)3

C. x3  - 27

D. x3 + 27

Câu 3: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau :

 A.Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông. 

B.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

C.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

D.Đường trung bình của hình thang song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai cạnh bên.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Bài 1 (1.5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ 7x3 – 56            b/ x2y2+ 5x – 5y           c/ x8 + 64

Bài 2(1.5đ): Tìm x, biết:

/ x(x + 5) – 3(x + 5) = 0            b/ x2– 6x – 7 = 0             

c/ (2x3)2=(3x+2)2

Bài 3: Thực hiện phép tính chia: (2x410x3x2+15x3):(2x23)

Bài 4 (3.5đ): Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Hạ HI ⊥ AB, HK ⊥ AC. Gọi M là trung điểm BH, N là trung điểm của CH.

 a/ Chứng minh: tứ giác AIHK là hình chữ nhật.

b/ AH cắt IK tại O. Chứng minh: ∆MIO = ∆MHO.

 c/ Chứng minh: tứ giác MNIK là hình thang vuông.

 d/ Gọi J là trung điểm BC. Chứng minh rằng: AJ ⊥ IK

 

Bài 5 (0.5đ): Cho biểu thức: A = 2a2b2+2b2c2+2c2a2a4b4c4. Chứng minh rằng: nếu a; b; c là 3 cạnh của một tam giác thì A > 0.

……………………………………………………….

 

Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (19 đề)

 

Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (19 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Bài 1: ( 2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử

a)  xy + xz + 3y + 3z

b) x2 + 2x - 3

Bài 2 : (2 điểm) Cho A = [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)]:(x + 1)

Tính giá trị của A khi x = Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận Đề 1

Bài 3 : (2 điểm) Tìm x 

a) 6x2 – (2x – 3)(3x + 2) = 1

b) (x+1)3– (x – 1)( x2+ x + 1) – 2 = 0

Bài 4 : (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, lấy điểm M thuộc cạnh huyền BC (M không trung B và C). Gọi D và E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC

a) Tứ giác AEMD là hình gì?

b) Gọi P là điểm đối xứng của M qua D, K là điểm đối xứng của của M qua E và I là trung điểm của DE. Chứng minh P đối xứng với K qua A

c) Khi M chuyển động trên đoạn BC thì I chuyển động trên đường nào ?

Bài 5 : (0,5 điểm): cho x,y  Z chứng minh rằng :

N = (x – y)(x – 2y)(x – 3y)(x – 4y) + y4 là số chính phương.

 

-------------HẾT-----------

Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2022 có ma trận (19 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 3x 2 (2x 2 − 5x − 4)

b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x

Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a) 7x 2 +14xy

b) 3 (x + 4 ) − x 2 − 4x

c ) x 2 − 2xy + y 2 − z2

d) x 2 − 2x −15

Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x:

a)7x 2 + 2x = 0

b) x (x + 4 ) − x 2 − 6x =10

c) x (x − 1) + 2x − 2 = 0

d) (3x − 1)2 − ( x + 5 )2 = 0

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho HM = MK.

a,Chứng minh: Tứ giác BHCK là hình bình hành.

b.Chứng minh BK ⊥ AB và CK ⊥ AC

c.Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang cân

d.BK cắt HI tại G. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì đề tứ giác GHCK là hình thang cân.

Bài 5 (0,5 điểm ) Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)39 với mọi n ∈ N*

=====HẾT====

Tài liệu có 28 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống